这是中小学生在课余学习的课程,其中不包括语文、数学等中小学主要课程的学习,主要是为了培养学生的课外兴趣,主要有
课外
|
Kèwài
|
Ngoại khoá
|
这里有一些课外兴趣班的课程安排和报名表。
Ở đây có lịch học và phiếu đăng ký một số lớp học ngoại khoá yêu thích.
|
课程
|
Kèchéng
|
Chương trình học, lịch học
|
这学期的课程包括几门课?
Lịch học của kỳ này gồm mấy môn?
|
报名表
|
bàomíng biǎo
|
Phiếu đăng ký/ ghi danh
|
你填上报名表了吗?
Cậu đã điền vào phiếu đăng ký chưa?
|
参加
|
Cānjiā
|
Tham gia
|
如果大家想参加,可以到这里来拿表。
Nếu các em muốn tham gia thì có thể đến đây lấy phiếu.
|
报名
|
Bàomíng
|
Đăng ký, ghi danh
|
在本周内报名。
Đăng ký ngay trong tuần này.
|
象棋
|
Xiàngqí
|
Cờ tướng
|
我喜欢象棋。
Tớ thích cờ tướng.
|
武术
|
Wǔshù
|
Võ thuật
|
我弟弟喜欢武术。
Em trai tớ thích võ thuật.
|
商量
|
Shāngliang
|
Thương lượng, bàn bạc
|
我回家和我爸妈商量一下,让他们给我报这两个班。
Về nhà mình bàn với bố mẹ mình, nhờ bố mẹ đăng ký cho mình hai lớp này.
|
围棋
|
Wéiqí
|
Cờ vây
|
我喜欢围棋和吉他。
Mình thích guitar và cờ vây.
|
冲突
|
Chōngtú
|
Xung đột, chỏi
|
我已经在校外报了一个英语班了,时间正好和围棋班冲突了。
Mình đã đăng ký lớp Anh văn bên ngoài rồi, thời gian trùng ngay với lớp cờ vây.
|
比赛
|
Bǐsài
|
Trận đấu, thi đấu
|
明天有个围棋比赛。
Ngày mai có 1 trận thi đấu cờ vây.
|
冠军
|
Guànjūn
|
Quán quân
|
想当初我下围棋还拿过大学比赛女子组的冠军呢。
Nhớ lại ngày xưa mẹ đã từng đoạt giải quán cờ vây nữ của trường đại học đấy.
|
可惜
|
Kěxí
|
Đáng tiếc
|
真可惜,我不能报围棋班。
Thật đáng tiếc, tớ không thể đang ký lớp cờ vây.
|
逻辑思维
|
Luójí sīwéi
|
Tư duy lôgic
|
妈妈也挺想让你上围棋班的,因为围棋能锻炼人的逻辑思维。
Mẹ cũng rất muốn con học lớp cờ vây, vì cờ vây có thể luyện tập tư duy logic của con người.
|
退掉
|
Tuī diào
|
Rút, rút lui
|
那你能不能把英语班退掉呢?
Vậy con rút khỏi lớp Anh văn được không?
|
重要
|
Zhòngyào
|
Quan trọng
|
英语也很重要, 对你以后的学习和工作都有不少好处。
Tiếng Anh cũng rất quan trọng sẽ giúp ích cho con rất nhiều trong học tập và công vệc sau này.
|
吸引人
|
Xīyǐn rén
|
Thu hút mọi người
|
我感觉那个英语老师讲得挺吸引人的。
Con thấy thầy giáo tiếng Anh dạy rất thu hút học sinh.
|
掉换
|
Diàohuàn
|
Đổi, hoán đổi
|
那我明天去问问英语班还有没有其他的时间,掉换一下。
Vậy ngày mai anh đi hỏi xem lớp tiếng Anh có còn thời gian khác không, đổi lớp đi.
|
填
|
Tián
|
Điền
|
我明天就把报名表填好,交给老师。
Ngày mai con sẽ điền vào phiếu đăng ký, nộp cho thầy.
|
淘汰赛
|
Táotàisài
|
Thi đấu loại
|
咱们今天来个淘汰赛怎么样?
Hôm nay chúng ta thi đấu loại được không?
|
接受
|
Jiēshòu
|
Chịu, tiếp nhận
|
输的人要接受惩罚。
Người thua phải chịu phạt.
|
惩罚
|
Chéngfá
|
Trừng phạt
|
你把惩罚定下来好不好?
Bạn hãy quy định hình thức phạt đi.
|
奖励
|
Jiǎnglì
|
Khen thưởng
|
第一名有奖励?
Người đầu sẽ có thưởng.
|
夸
|
Kuā
|
Khen
|
围棋老师上次还夸我进步快呢。
Lần trước thầy giáo dạy cờ vây còn khen con tiến bộ nhanh.
|
进步
|
Jìnbù
|
Tiến bộ
|
你的围棋下得很有进步。
Cờ vây của bạn đã có tiến bộ đấy.
|
小瞧人
|
Xiǎoqiáo rén
|
Xem thường người khác
|
您可别小瞧人。
Bố đừng xem thường con nhé.
|
刷
|
Shuā
|
Rửa
|
输的人下星期负责刷一星期的碗,怎么样?
Người thua tuần sau phụ trách rửa bát cả tuần, thế nào?
|
冰箱
|
Bīngxiāng
|
Tủ lạnh
|
冰箱里有一盒我刚买的瑞士巧克力。
Trong tủ lạnh có một hộp socola Thuỵ Sĩ bố vừa mới mua.
|
赢
|
Yíng
|
Thắng
|
谁赢了那盒巧克力就归谁。
Ai thắng thì hộp soocola sẽ thuộc về người đó.
|
归
|
Guī
|
Thuộc về, quy về
|
爸妈等你学成归来。
Bố mẹ đợi con học xong trở về.
|
专心
|
Zhuānxīn
|
Chuyên tâm, tập trung tâm trí
|
小雪你要专心一下啊,爸爸可是动真格的了,不会让你的哟。
Tiểu Tuyết này, con phải chú tâm đấy, bố sẽ chơi nghiêm túc đấy, không nhường con đâu.
|
你喜欢下什么棋?
|
Nǐ xǐhuan xià shénme qí?
|
Bạn thích chơi cờ gì?
|
|
我喜欢下围棋。
|
Wǒ xǐhuan xià wéiqí.
|
Tôi thích chơi cờ vây.
|
|
国际象棋
|
Guójì xiàngqí
|
Cờ tường quốc tế
|
|
跳棋
|
Tiàoqí
|
Cờ nhảy
|
|
扑克牌
|
Pūkè pái
|
Bài Tulơkơ
|
|
打牌
|
Dǎpái
|
Chơi bài, đánh bài
|
|
玩牌
|
Wán pái
|
Chơi bài
|
|
局
|
Jú
|
Ván, bàn
|
三局两胜
Ba ván thắng hai
|
盘
|
Pán
|
Trận, ván
|
|
语言文化
Ngôn ngữ và văn hoá tiếng trung
u “ 兴趣班 ”
这是中小学生在课余学习的课程,其中不包括语文、数学等中小学主要课程的学习,主要是为了培养学生的课外兴趣,主要有:乐器、美术、音乐、舞蹈、航模、棋类等学习班,以及英语提高班和其他体育类的学习班。
Đây là chương trình học ngoại khoá của trung tâm tiếng trung , trong đó không bao gồm việc học các môn chính của bậc trung và tiểu học như ngữ văn, toán, v.v., chủ yếu là để bồi dưỡng hứng thú ngoài giờ học chính khoá của học sinh như các lớp về nhạc cụ, mỹ thuật, âm nhạc, vũ đạo, mô hình máy bay, các loài cờ, các lớp Anh văn nâng cao và các lớp học thể thao khác.
v “ 动真格的 ”
指拿出真正的本领,或认真对待某事而不是开玩笑。
Chỉ đem tài năng thực sự ra, hoặc xử sự nghiêm túc một việc gì đó chứ không phải đùa bỡn.
CÁC BÀI VIẾT CÓ LIÊN QUAN
học tiếng trung theo chủ đề
học tiếng trung quốc cơ bản qua video
ngữ pháp tiếng trung hiện đại