VĂN: Họ, đệm, tên tiếng Việt là VĂN dịch sang tiếng Trung là gì? (ST)
Ngày đăng: 21/08/2013 - Lượt xem: 17694
Người có họ, đệm, tên là VĂN trong tiếng Việt sang tiếng Trung thường lấy chữ 文 (Wén) với nghĩa là: Chữ viết: Chung đỉnh văn (chữ khắc trên đồ đồng cổ); Ngôn ngữ: Anh văn; Hán văn; Cách diễn tả: Tình văn tịnh mậu (ý tưởng và văn đều hay); Văn sĩ TH có hai lối viết một lối bình dân gọi là Bạch; và lối viết cao kì gọi là Văn (thứ này gồm cổ văn); ngoài ra lại có lối dung hoà cả hai: Bán văn bán bạch, Văn phòng tứ bảo (bút, thoi mực, nghiên mục, giấy); Chỉ có hình thức bên ngoài: Hư văn; Ngạch song lập với võ: Văn quan Dáng vẻ thanh tao: Văn nhân; Văn nhã; Văn hoả (lửa nhỏ); Một số hiện tượng thiên nhiên: Thiên văn; Thuỷ văn; Che đậy: Văn quá sức phi (che tội và tô cho nhẹ các điều lầm lỡ); Đồng tiền (cổ văn); Phiên âm; Brunei: Văn lai (vơi bộ thảo); Mấy cụm từ: Nhất văn bất trị (không đáng một chữ, một đồng); Văn cáp (con sò); Văn thân (* nhóm nhà Nho bất mãn với triều Huế; * khắc hình chàm lên da: tattoo).
Giải trí tí nào học tiếng trung qua bài hát
Các chữ VĂN khác:
Văn |
闻 |
Wén |
Nghe: Văn tấn (nghe tin tức)
Tin tức: Yếu văn (tin quan trọng)
Nổi tiếng; Văn danh; Văn nhân
Tiếng đồn tốt xấu: Uế văn (tiếng xấu)
Hít; ngửi: Văn yên diệp (hít thuốc lá) |
Văn |
汶 |
Wén |
Nét gợn: Tế văn mộc (gỗ mịn hạt)
Vân: Văn thạch (đá có vân)
Cụm từ: Văn ti bất động (chấm gợn hay sợi tơ cũng không lung lay) |
Văn * |
文 |
Wén |
Chữ viết: Chung đỉnh văn (chữ khắc trên đồ đồng cổ)
Ngôn ngữ: Anh văn; Hán văn
Cách diễn tả: Tình văn tịnh mậu (ý tưởng và văn đều hay)
Văn sĩ TH có hai lối viết một lối bình dân gọi là Bạch; và lối viết cao kì gọi là Văn (thứ này gồm cổ văn); ngoài ra lại có lối dung hoà cả hai: Bán văn bán bạch, Văn phòng tứ bảo (bút, thoi mực, nghiên mục, giấy)
Chỉ có hình thức bên ngoài: Hư văn
Ngạch song lập với võ: Văn quan
Dáng vẻ thanh tao: Văn nhân; Văn nhã; Văn hoả (lửa nhỏ)
Một số hiện tượng thiên nhiên: Thiên văn; Thuỷ văn
Che đậy: Văn quá sức phi (che tội và tô cho nhẹ các điều lầm lỡ)
Đồng tiền (cổ văn)
Phiên âm; Brunei: Văn lai (vơi bộ thảo)
Mấy cụm từ: Nhất văn bất trị (không đáng một chữ, một đồng); Văn cáp (con sò); Văn thân (* nhóm nhà Nho bất mãn với triều Huế; * khắc hình chàm lên da: tattoo) |
Danh mục các phan mem hoc tieng trung dành cho các bạn mới học