HOTLINE 09.4400.4400
ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Ngày đăng: 10/12/2019 - 2491 lượt test

Tổng số : 60 câu hỏi.

Thời gian làm bài : 90 phút

THỜI GIAN CÒN LẠI: 89 phút 59 giây
KẾT QUẢ BÀI THI
Câu 1:(1 đ)

CÂU 1-29 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
这个饭馆的饺子_____闻名。
Câu 2:(1 đ)

他_____关心别人,很少想到他自己。
Câu 3:(1 đ)

我在越南住了______一年。
Câu 4:(1 đ)

开水来了,快________开。
Câu 5:(1 đ)

看了这个电影,很多人______得流了泪。
Câu 6:(1 đ)

我对这次考试的成绩不太_________。
Câu 7:(1 đ)

我在医院的时候,得到大家________的关心。
Câu 8:(1 đ)

因为晕车我感到很________。
Câu 9:(1 đ)

王老师笑着______:“同学们进步很快,我感到非常高兴”。
Câu 10:(1 đ)

他_______科学研究二十多年了。
Câu 11:(1 đ)

她难过得说_____了。
Câu 12:(1 đ)

我______要把这个问题搞清楚。
Câu 13:(1 đ)

_____现在的情况_______,他下星期出院没问题。
Câu 14:(1 đ)

看见张教授走进来,大家______站起来。
Câu 15:(1 đ)

雨不但没有停,_____下得更大了。
Câu 16:(1 đ)

这么重要的事,你应该_____去了解一下。
Câu 17:(1 đ)

_______再苦再累也要坚持下去。
Câu 18:(1 đ)

现在在这个世界上我只有他一个人了,得不到他的爱,我连活都活不_____。
Câu 19:(1 đ)

我劝了她好半天,她才慢慢平静_______。
Câu 20:(1 đ)

她的负担太重,这些工作实在干不_____。
Câu 21:(1 đ)

______昨天,我才知道她去上海了。
Câu 22:(1 đ)

______他不会中文,你却说他会。
Câu 23:(1 đ)

大家_______报名参加书法比赛。
Câu 24:(1 đ)

_______,他都用凉水洗澡。
Câu 25:(1 đ)

你_______不想去,那______别勉强。
Câu 26:(1 đ)

对我来说,这是____生命_____重要的东西。
Câu 27:(1 đ)

___大家_____,你们来了,我还没有什么准备呢。
Câu 28:(1 đ)

____这些年轻人_____,没有克服不了的困难。
Câu 29:(1 đ)

______条件再好,自己不努力____不行。
Câu 30:(1 đ)

CÂU 30-40 Chọn từ thích hợp thay cho từ trong "..."
他最近太忙,连电视都很少看,只是“偶尔”看看新闻。
Câu 31:(1 đ)

离开家时父母"再三"嘱咐我要注意安全。
Câu 32:(1 đ)

这是我早就"料到"的。
Câu 33:(1 đ)

这种想法很吸引人,"然而"没有一个人愿意按它去做。
Câu 34:(1 đ)

他只进来说了一句"便"离开了。
Câu 35:(1 đ)

在姐姐的影响下,我也开始学习汉语了,后来姐姐要来中国留学,"于是"我也来了。
Câu 36:(1 đ)

弟弟常常"若"妈妈生气。
Câu 37:(1 đ)

父母那么老了,总是跟他们要钱你"好意思"吗?
Câu 38:(1 đ)

他花了两年"功夫"才写成这本书。
Câu 39:(1 đ)

我去了好几个书店,"好容易"才买到这本词典。
Câu 40:(1 đ)

王教授昨天"特地"来看你,可惜你没在。
Câu 41:(1 đ)

CÂU 41-50 Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc ()
只用半个月A王然就B学C会D了。(开汽车)
Câu 42:(1 đ)

每次一A下韩语课,我们B都C围住老师D问这问那。(就)
Câu 43:(1 đ)

他A说B得C很流利D。(汉语)
Câu 44:(1 đ)

张老师A特能说笑话,B我们C一个个把肚子D笑疼了。(都)
Câu 45:(1 đ)

以前,我有A几次旅行B,总是几个人C一起去D。(过)
Câu 46:(1 đ)

她A从来不把B任何人放C眼里D。(在)
Câu 47:(1 đ)

大家A都以为 B他会看中青青,C可他 D和小玲好上了。(偏)
Câu 48:(1 đ)

只学习A知识,而不经过B实践锻炼,C是适应不了现代社会D的。(书本)
Câu 49:(1 đ)

A不管什么时候,B到了那儿你C要给家里D打个电话。(一定)
Câu 50:(1 đ)

参观故宫的A游客比B去长城的C多D。(一些)
Câu 51:(1 đ)

CÂU 51-60 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
我是一个活泼开朗的女孩,我的名字叫宋立,看了这个名字,(51)_____有的人会认为我是个男孩子,其实我是一个性格比较外向的女孩子。

我有一头乌黑发亮的头发,喜欢梳一把马尾巴。我有一个椭圆形的脸蛋,像一小鸡蛋,在那椭圆形的脸上,长着一双又大又灵的眼晴,眼晴里的黑眼珠,像一个黑葡萄。我的鼻子高高的,嘴巴红红的,一说起话来就(52)____,我真喜欢妈妈给我的这张脸。我今年十二岁了,是家里的(53)______子,也是家里的“掌上明珠”。

我在班上的学习一直处于(54)_____,因为我开朗的性格,我的人缘也很好,班上有一大半的同学都是我的好朋友,其中还有我的“知心朋友”。我不仅朋友多,而且兴趣爱好也多得不得了,有:画画、玩电脑、游泳、弹钢琴、看书….。我最喜欢看书了。我很小的时候,爸爸就给我买了许多的识字手册,还经常给我读一些故事书,(55)______说,我的童年就是在书海中(56)____的。随着我年龄的增长,我家的书也(57)______多,现在我家就像一座校图书馆,到处都是书,我自己的书更是多得数不胜数,整整放了两个柜子。虽然我平时一向很节约,但是对买书却毫不吝啬,只要是我喜欢(58)____的书,而且不是很贵,我一定会马上买了。有时候我遇到一本好书,又因为价格太贵而不能买,我一定会马上买了。有时候我遇到一本好书,又因为价格太贵而不能买,我一定会翻来覆去地看好几遍才甘心,所以每次我一进书店,都要看上大(59)_____。高尔基曾经说过:“书是人类进步的阶梯”。而我也 坚信:好书能伴我一生。我常常因为看书而误了其他的事情,因此爸爸、妈妈经常开导我说:“看书要学会适可止”。(60)_____有时我也很伤脑筋,想来想去,我决心,以后一定要学会克制、克制再克制!

这就是我,一个喜欢读书又聪明开朗的小女孩。

CÂU 51:
Câu 52:(1 đ)

Câu 53:(1 đ)

Câu 54:(1 đ)

Câu 55:(1 đ)

Câu 56:(1 đ)

Câu 57:(1 đ)

Câu 58:(1 đ)

Câu 59:(1 đ)

Câu 60:(1 đ)

HOÀN THÀNH
Ý kiến bình luận

Các bài test khác cùng loại:

Kiểm tra Trình Độ Tiếng Trung HSK 4 (2019 - đề số 4 - đọc hiểu) 2546 lượt test
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400