HOTLINE 09.4400.4400

Họ, đệm, tên tiếng Việt là Linh dịch sang tiếng Trung là gì? (ST)

Ngày đăng: 21/08/2013 - Lượt xem: 33946

Linh dịch sang tiếng Trung là gì?


Người có họ, đệm, tên là LINH trong tiếng Việt sang tiếng Trung thường lấy chữ (Líng) với nghĩa là: Tiếng ngọc va nhau (cổ văn): Linh linh; Cụm từ: Linh long [* (vật dụng) tinh xảo; * (người) lanh lẹ; Kiều tiểu linh long]. Các từ LINH:

Tham gia ngay lớp 
hoc tieng trung giao tiep


Linh Líng Tiếng ngọc va nhau (cổ văn): Linh linh
Cụm từ: Linh long [* (vật dụng) tinh xảo; * (người) lanh lẹ; Kiều tiểu linh long]
Linh Líng Xách mang: Tha linh trước thống đả thuỷ (y đem thùng kín nước)
Linh Líng (Đám) rầm rộ: Linh đình
Linh Líng Ruồi vàng đốt đau (sand fly): Bạch linh
Lặt vặt: Linh tinh (sao ruồi vàng!)
Linh Líng Loại cá nhỏ: Linh ngư (dace)
Linh Líng Mau lẹ, sắc sảo: Tâm linh thủ xảo
Có hiệu lực lạ thường: Linh dược
Phần thiêng liêng của con người: Linh hồn; Anh linh (hồn người chết)
Xác người chết: Linh xa (hearse); Linh cữu (hòm có xác)
Mức khôn loài vật: Linh tính
Linh Líng Tuổi: Niên linh; Cao linh (tuổi đã nhiều)
Thời gian: Công linh (thời gian phục vụ); Đảng linh (tuổi đảng)
Linh Líng Lông đuôi khá đẹp của nhiều chim: Khổng tước linh
Cụm từ: Linh mao (* lông đuôi * loại tranh TH hay hoạ cầm thú)
Linh Líng Tên chim wagtail: Tích linh
Linh Líng Vị thuốc: Phục linh (Poris cocos)
Linh Líng Cái chuông: Môn linh (chuông gọi cửa); Linh đang hoặc đương (chuông nhỏ)
Trống nhỏ chơi trong giàn nhạc: Linh cổ
Có hình chuông: Linh lan (lily of the valley); Linh á (chuông câm: quả tạ: dumbbell)
Bó: Miên linh (kiện bông: cotton boll)
Linh Líng Dê rừng: Linh dương; Linh ngưu (dê Tây tạng lông dài, sừng quặt về đàng sau) Linh dương giác (sừng dê làm thuốc)
Linh Líng Họ
Đào kép (tiếng xưa)
Mau trí khôn: Linh lợi; Linh nha lợi xỉ (khéo nói)
Cô đơn không ai chăm sóc: Linh đinh
Linh Líng Cụm từ: Dây văn (dây nhỏ ở đàn gảy)
Linh Líng Con muỗi: Văn hương (nhang trừ muỗi); Văn trướng (màn muỗi)
Linh Líng Mây như có vân hoa


PHẠM DƯƠNG CHÂU - tiengtrung.vn Trung tâm dạy tiếng trung tại Hà Nội
Cơ sở 1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Cơ sở 2: 
Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
 
Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Sách tự học tiếng Trung cho người mới bắt đầu ( 38353 lượt xem ) ĐỀ THI BẰNG A , BĂNG B TIẾNG TRUNG  ( 8669 lượt xem ) Học tiếng trung qua truyện - 驴和狼 (Lừa và sói) ( 2507 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400