Học tiếng Trung chủ đề thời gian
jǐ diǎn le ?
幾點了?
Mấy giờ rồi?
xiàn zài jǐ diǎn le ?
現在幾點了?
Bây giờ là mấy giờ?
qǐng wèn xiàn zài jǐ diǎn le ?
請問現在幾點了?
Xin hỏi bây giờ là mấy giờ?
dǎ rǎo yī xià , qǐng wèn xiàn zài jǐ diǎn le
打擾一下~請問現在幾點了?
Làm ơn cho hỏi bây giờ là mấy giờ?
shí me shí hòu ?
什麼時候?
Bao giờ?
nǐ men jǐ diǎn shàng bān ?
你們幾點上班?
Mấy giờ anh chị đi làm.?
nǐ men jǐ diǎn xià bān ?
你們幾點下班?
Mấy giờ anh chị tan?
nǐ jǐ diǎn qù gōng sī ?
你幾點去公司?
Mấy giờ anh đến công ty?
Wǒ men jǐ diǎn chī fàn ?
我們幾點吃飯?
Mấy giờ chúng ta ăm cơm?
qǐng wèn fēi jī jǐ diǎn qǐ fēi ?
請問飛機幾點起飛?
Làm ơn cho hỏi máy bay mấy giờ cất cánh?
huǒ chē jǐ diǎn kāi ?
火車幾點開?
Mấy giờ tàu chạy?
diàn yǐng jǐ diǎn kāi shǐ ?
電影幾點開始?
Phim mấy giờ bắt đầu?
hūn lǐ shén me shí hòu kāi shǐ ya ?
婚禮什麼時候開始呀?
Hôn lễ khi nào bắt đầu vậy?
yào huā duō shǎo shí jiàn ?
要花多少時間?
Mất bao nhiêu lâu?
nà gè biàn lì shāng diàn shén me shí hòu guān mén ya ?
那個便利商店什麼時候關門呀?
Cửa hàng tiện ích đó khi nào thì đóng cửa?
Các cách biểu đạt
xiàn zài zhèng hǎo 6 diǎn zhōng 。
現在正好六點鐘。
Bây giờ là 6 giờ đúng.
xiàn zài jǐu diǎn wǔ shí wǔ fèn
現在九點五十五分。
Bây giờ là 10 giờ kém 5.
xiàn zài shì diǎn 15 fēn
現在是兩點十五分。
Bây giờ là 2 giờ 15.
yǐ jìng guò le wǎn shàng 11diǎn le
已經過了晚上十一點了。
Đã hơn 11 giờ đêm rồi.
wǒ men shàng wǔ 9 diǎn shàng bān
我們上午九點上班。
9 giờ sáng chúng tôi đi làm.
wǒ men xià wǔ diǎn xià bān
我們下午六點下班。
6 giờ chiều chúng tôi tan ca.
wǒ men xià wǔ diǎn chī fàn
我們下午一點吃飯。
1giờ chiều chúng ta ăn cơm
wǒ men xià wǔ liǎng diǎn kāi huì
我們下午兩點開會。
2 giờ chiều chúng ta họp.
8. Cách biểu đạt ngày tháng
jīn tiān shì jǐ yuè jǐ hào ?
今天是幾月幾號?
Hôm nay là ngày bao nhiêu, tháng mấy?
jīn tiān shì 2005 nián 7 yuè 27 rì
今天是 2005 年 7 月 27 日
Hôm nay là ngày 27 tháng 7 năm 2005
jīn tiān shì xīng qī jǐ ?
今天是星期幾?
Hôm nay là thứ mấy?
qǐng wèn hòu tiān shì jǐ hào ?
請問後天是幾號?
Xin hỏi ngày kia là bao nhiêu?
jīn tiān shì xīng qī èr
今天是星期二
Hôm nay là thứ ba.
hòu tiān shì 5 yuè 2 hào
後天是 5 月 2 號。
Ngày kia là mùng 2 tháng 5.
5 yuè 5 hào shì er tóng jié 。
5 月 5號是兒童節。
Ngày mùng 5 tháng 5 là ngày tết thiếu nhi.
8 yuè 15 hào shì guāng fù jié
8 月 15號是光復節。
Ngày 15 tháng 8 là tết Quang phục.
wǒ shàng gè xīng qī jiàn dào jīn jiào shòu le
我上個星期見到金教授了。
Tuần trước tôi gặp giáo sư Kim.
nà shì 20 nián qián de shì le
那是 20 年前的事了。
Đó là chuyện của 20 năm trước.
zài guò yì gè xīng qī jiù shì wǒ de shēng rì le
再过一個星期就是我的生日了。