LƯỢNG TỪ THƯỜNG GẶP - Ngữ pháp quan trọng mà ai cũng cần nắm được
Ngày đăng: 28/06/2018 - Lượt xem: 4931
LƯỢNG TỪ THƯỜNG GẶP
Lượng từ là đơn vị chỉ số lượng của danh từ . Mỗi danh từ đều có lượng từ nhất định
VD : 一辆车 – một chiếc xe , 两只鸟 – hai con chim ....
- Một số lượng từ cơ bản :
1. 位 wèi - vị: Dùng chỉ người , với ý trang trọng , trong ngữ cảnh không trang trọng có thể dùng 个)
VD:
他是一位很热情老师
他是一位很熱情老師
Tā shì yī wèi hěn rèqíng lǎoshī
Anh ấy là một vị giáo viên rất nhiệt huyết
这位是我们的领导
這位是我們的領導
Zhè wèi shì wǒmen de lǐngdǎo
Vị đó là sếp của tôi
2. 只 zhǐ – : Dùng cho đa số động vật thường là chim thú ....
VD 1:
我奶奶曾经养了一只猫
我奶奶曾經養了一隻貓
Wǒ nǎinai céngjīng yǎngle yī zhǐ māo
Bà nội tôi từng nuôi một con mèo
三只老虎在公园玩儿
三隻老虎在公園玩兒
Sān zhī lǎohǔ zài gōngyuán wán er
Ba con hổ đang chơi ở công viên
Dùng cho vật ghép từng đôi một ( cái, chiếc ...)
VD2:
每个人都有两只耳朵
每個人都有兩隻耳朵
Měi gèrén dōu yǒu liǎng zhī ěrduǒ
Mỗi người đều có hai cái tai
他每月换两只鞋 – Một tháng anh ấy đổi một đôi giầy
Dùng cho một số dụng cụ hoặc thuyền bè
VD3:
一只箱子满着东西
一隻箱子滿著東西
Yī zhǐ xiāngzi mǎnzhe dōngxī
Một cái valy đựng đầy đồ
一只书包都是书的
一隻書包都是書的
Yī zhǐ shūbāo dōu shì shū de
Một chiếc cặp toàn là sách
3. 匹 pǐ – con , cuộn
- Dùng chỉ ngựa , la ....
VD:
他家在草原,养着两匹骡子
他家在草原,養著兩匹騾子
Tā jiā zài cǎoyuán, yǎng zháo liǎng pǐ luózi
Nhà anh ấy ở thảo nguyên, nuôi hai con la
- Dùng cho cuộn , xếp ( vải , lụa ....)
我妈妈用两匹布来缝吃成一件衣服.
我媽媽用兩匹布來縫吃成一件衣服.
Wǒ māmā yòng liǎng pǐ bù lái fèng chī chéngyī jiàn yīfú
Mẹ tôi dùng 2 xếp lụa để may một bộ quần áo
4. 头 tóu – đầu
- Dùng cho gia súc : Trâu, bò , lừa , dê, la ....
VD:
小时候我家曾经有了一头牛 .
小時候我家曾經有了一頭牛
Xiǎoshíhòu wǒjiā céngjīng yǒule yītóu niú
Lúc nhỏ nhà tôi từng nuôi một con bò
- Dùng cho củ tỏi , củ hành
VD:
厨房里挂着几头洋葱
廚房裡掛著幾頭洋蔥.
Chúfáng lǐ guàzhe jǐ tóu yángcōng
Trong phòng bếp treo vài củ hành tây
- Dùng cho việc cưới xin
VD:
我朋友的家里快要有一头亲事 ,所以大家都很开心
我朋友的家裡快要有一頭親事 ,所以大家都很開心
Wǒ péngyǒu de jiālǐ kuàiyào yǒu yītóu qīnshì, suǒyǐ dàjiā dōu hěn kāixīn
Nhà của bạn tôi sắp có hôn sự, cho nên mọi người đều rất hoan hỉ
5. 峰 fēng – con
- dùng riêng cho lạc đà
在沙漠上有着几峰骆驼
在沙漠上有著幾峰駱駝
Zài shāmò shàng yǒuzhe jǐ fēng luòtuó
Trên sa mạc có mấy con lạc đà
6. 枚 méi – mai
- Dùng cho vật bé nhỏ
Vd:
这封信贴着一枚邮票 。
這封信貼著一枚郵票 。
Zhè fēng xìn tiēzhe yī méi yóupiào.
Trên phong thư có dán một con tem
7. 具jù - cái
-
Dùng cho quan tài, thi thể, chuông
VD:
他家里有一具钟,每天早上它的声音都很大.
他家裡有一具鐘,每天早上它的聲音都很大
Tā jiā li yǒuyī jù zhōng, měitiān zǎoshang tā de shēngyīn dōu hěn dà.
Trong nhà anh ấy có một cái đồng hồ , mỗi sáng âm thanh của nó rất lớn
8. 棵 kē - cái
-
dùng với thực vật: hoa,cỏ,cây
他房子的前边有着一棵树.
他房子的前邊有著一棵樹
Tā fángzi de qiánbian yǒuzhe yī kē shù.
Trước nhà anh ấy có một cái cây.
9. 株 zhū - cây
-
Dùng cho thực vật, giống như 棵
我奶奶喜欢这株桃树.
我奶奶喜歡這株桃樹
Wǒ nǎinai xǐhuān zhè zhū táo shù.
Bà nội tôi thích cây đào này.
10. 根 gēn- cái , chiếc
-
Dùng cho các đồ vật thon dài như đường ống, đũa, diêm, dây thừng,...
VD:
吃饭需要用两根筷子.
吃飯需要用兩根筷子.
Chīfàn xūyào yòng liǎng gēn kuàizi.
Ăn cơm cần dùng 2 chiếc đũa .
水通过一根大管子来流出来.
水通過一根大管子來流出來.
Shuǐ tōngguò yī gēn dà guǎnzi lái liú chūlái.
Nước chảy qua một cái ống lớn .
11. 枝 zhī- chiếc, cái
-
Dùng cho những vật dạng hình que, gậy như bút, gậy, nến
VD:
我的老师用一枝毛笔来写汉字.
我的老師用一枝毛筆來寫漢字
Wǒ de lǎoshī yòng yīzhī máobǐ lái xiě hànzì
Thầy giáo của tôi dùng bút lông để viết chữ Hán .
三枝蜡烛可以发光全部房子.
三枝蠟燭可以發光全部房子.
Sānzhī làzhú kěyǐ fāguāng quánbù fángzi.
Ba cây nến có thể thắp sáng toàn bộ căn phòng .
12.支 zhī - cái , chiếc , khúc
-
Dùng chỉ các đồ vật dạng que như cây bút, mũi tên, điếu thuốc
VD:
一支箭已经抢去他的生命.
一支箭已經搶去他的生命
Yī zhī jiàn yǐjīng qiǎng qù tā de shēngmìng
Mũi tên đã lấy đi mạng sống của anh ta.
他刚买一支新笔.
他剛買一支新筆.
Tā gāng mǎi yī zhī xīn bǐ.
Anh ấy mới mua một cây bút mới
-
Dùng chỉ ca khúc hoặc bản nhạc
他唱了让人流泪的一支歌.
他唱了讓人流淚的一支歌.
Tā chàngle ràng rén liúlèi de yī zhī gē.
Anh ta đã hát một khúc ca khiến mọi người rơi nước mắt .
-
Dùng chỉ đội ngũ, hạm đội.
一支军队是一个民族的灵魂.
一支軍隊是一個民族的靈魂.
Yī zhī jūnduì shì yīgè mínzú de línghún.
Quân đội là linh hồn của một dân tộc.
13. 管 guǎn - ống , tuýp
-
Dùng chỉ những đồ vật hình ống dài như tuýp kem đánh răng, bút .
VD:
他刚买了一管牙膏.
他剛買了一管牙膏.
Tā gāng mǎile yī guǎn yágāo.
Anh ấy vừa mua một tuýp kem đánh răng.
他用一管毛笔来写字
他用一管毛筆來寫字
Tā yòng yī guǎn máobǐ lái xiězì
Anh ấy dùng bút lông để viết chữ
14. 条 tiáo- con
-
Dùng cho những vật nhỏ, thon, dài, không phải gậy như cá, sợi chỉ, chân, đường, dùng cho xà phòng, thuốc lá, dưa chuột, ga giường.
Vd:
今天我吃了两条鱼.
今天我吃了兩條魚
Jīntiān wǒ chīle liǎng tiáo yú.
Hôm nay tôi ăn hai con cá .
他抢了一条香烟从老公的手里,然后仍在地下 .
她搶了一條香煙從老公的手裡,然後仍在地下 .
Tā qiǎngle yītiáo xiāngyān cóng lǎogōng de shǒu lǐ, ránhòu réng zài dìxià.
Cô ấy lấy điếu thuốc từ tay chồng sau đó ném xuống đất.
-
Dùng cho sông suối, đường xá
VD:
这条路很难走。
這條路很難走。
Zhè tiáo lù hěn nán zǒu
Con đường này rất khó đi .
我们家的旁边有这一条大河。
我們家的旁邊有這一條大河。
Wǒmen jiā de pángbiān yǒu zhè yītiáo dàhé.
Bên cạnh nhà chúng tôi có một con sông lớn .
-
Dùng cho sự vật chia ra theo điều mục như kế sách, kiến nghị, phương thức, biện pháp.
VD:
这条建议很有用和有意思.
這條建議很有用和有意思
Zhè tiáo jiànyì hěn yǒuyòng hé yǒuyìsi
Ý kiến này rất hữu dụng và thú vị .
-
Dùng cho người: hảo hán, mạng sống
一条人命是十分珍贵的.
一條人命是十分珍貴的.
Yītiáo rénmìng shì shífēn zhēnguì de.
Mạng sống con người rất đáng quý .
他被称为一条好汉.
他被稱為一條好漢.
Tā bèi chēng wéi yītiáo hǎohàn.
Anh ta được gọi là anh hùng .
15. 道dào – con , cái , món
-
dùng cho sông suối hoặc những vật có hình thon dài sông, kênh, vết xước, kẽ hở, tia nắng,...
VD:
在我们房子的前边有着一道大条
在我們房子的前邊有著一道大條
Zài wǒmen fángzi de qiánbian yǒuzhe yīdào dà tiáo
Trước nhà chúng tôi có một con sông lớn .
万道霞光形成很美妙的风景.
萬道霞光形成很美妙的風景.
Wàn dào xiáguāng xíngchéng hěn měimiào de fēngjǐng.
Hàng vạn tia nắng tạo thành một khung cảnh tuyệt đẹp .
-
Dùng cho cửa, cổng, bức tường,...
一道围墙围绕着他们的家.
一道圍牆圍繞著他們的家.
Yīdào wéiqiáng wéiràozhe tāmen de jiā.
Có một hàng rào bao quanh nhà của họ .
我的学校有两道门。
我的學校有兩道門。
Wǒ de xuéxiào yǒu liǎng dàomén
Trường của tôi có 2 cửa.
-dùng cho mệnh lệnh, đề mục
VD:
一道命令已经被传下了。
一道命令已經被傳下了
Yīdào mìnglìng yǐjīng bèi chuán xiàle.
Một mệnh lệnh đã được chuyển xuống.
每天他要完成十道数学题.
每天他要完成十道數學題.
Měitiān tā yào wánchéng shí dào shùxué tí.
Mỗi ngày anh ta phải hoàn thành 10 bài toán.
VD:
一道手续不能做完。
一道手續不能做完。
Yīdào shǒuxù bùnéng zuò wán。
Một thủ tục không thể hoàn thành.
VD:
我妈妈为我们做一道甜点心.
我媽媽為我們做一道甜點心.
Wǒ māmā wèi wǒmen zuò yīdào tiándiǎn xīn.
Mẹ tôi làm món điểm tâm cho chúng tôi .
我们常家便饭有五道菜.
我們常家便飯有五道菜.
Wǒmen cháng jiā biànfàn yǒu wǔ dào cài.
Bữa cơm trong gia đình chúng tôi thường có năm món
16. 面miàn -
- dùng cho cách đồ vật hình dẹp như gương, trống, cờ.
VD:
每个女孩都有一面镜子.
每個女孩都有一面鏡子.
Měi gè nǚhái dōu yǒu yīmiàn jìngzi.
Mỗi cô gái đều có một tấm gương .
一面旗子在空中飞着.
一面旗子在空中飛著.
Yīmiàn qízi zài kōngzhōng fēizhe.
Một lá cờ đang bay trong không trung .
17. 片piàn- tấm , miếng , viên
- Dùng cho các đồ vật dạng tấm, mảnh như bánh mì, viên thuốc. bánh
VD:
他得了感冒,这两天以来都要吃几片药。
他得了感冒,這兩天以來都要吃幾片藥。
Tā déliǎo gǎnmào, zhè liǎng tiān yǐlái dōu yào chī jǐ piàn yào.
Anh ấy bị cảm rồi, phải uống vài viên thuốc trong hai ngày qua .
-
Dùng cho mặt đất hay mặt nước
VD:
他很想在一片荒野的草地生活.
他很想在一片荒野的草地生活。
Tā hěn xiǎng zài yīpiàn huāngyě de cǎodì shēnghuó.
Anh ấy muốn sống một cuộc sống nơi đồng cỏ hoang dã .
-
Dùng cho cảnh vật, âm thanh, khí tượng, ngôn ngữ, tấm lòng
VD:
你可以感受到我的一片真心吗?
你可以感受到我的一片真心嗎?
Nǐ kěyǐ gǎnshòu dào wǒ de yīpiàn zhēnxīn ma?
Bạn có cảm nhận được tấm lòng chân thành của tôi không ?
18. 张zhāng – tấm
- Dùng cho sự vật thẳng. mỏng như giấy, tấm ảnh, bản đồ, bức tranh
VD:
他在这张地图找到准确的位置.
他在這張地圖找到準確的位置.
Tā zài zhè zhāng dìtú zhǎodào zhǔnquè de wèizhì.
Anh ấy đang tìm vị trí chính xác trên tấm bản đồ .
-
Dùng cho các đồ gia dụng có mặt phẳng như giường, bàn.
VD:
新对夫妻刚买了一张新床。
新對夫妻剛買了一張新床。
Xīn duì fūqī gāng mǎile yī zhāng xīn chuáng.
Đôi vợ chồng trẻ vừa mua một chiếc giường mới.
-
Dùng cho khuôn mặt, miêng
VD:
这张脸的表情太尴尬了.
這張臉的表情太尷尬了.
Zhè zhāng liǎn de biǎoqíng tài gāngàle.
Biểu hiện của khuôn mặt này quá khó xử rồi .
VD:
这张弓使用于进攻。
這張弓使用於進攻。
Zhè zhānggōng shǐyòng yú jìngōng.
Cây cung này dùng để tấn công .
19. 领lǐng – tấm , mảnh, cái
- dùng cho chiếu
VD:
我奶奶刚买已领新席。
我奶奶剛買已領新席。
Wǒ nǎinai gāng mǎi yǐ lǐng xīn xí.
Bà nội tôi vừa mua một cái chiếu mới.
20. 颗
- dùng cho những vật dạng hạt, viên như viên ngọc, đậu, lạc, đạn, chiếc răng
VD:
我妈妈用这颗黄豆来做豆腐.
我媽媽用這顆黃豆來做豆腐.
Wǒ māmā yòng zhè kē huángdòu lái zuò dòufu.
Mẹ tôi dùng hạt đậu tương làm đậu phụ.
21. 部bù - bộ
- Dùng cho bộ sách, tác phẩm
VD:
这部电影很无聊,让他不可不困。
Zhè bù diànyǐng hěn wúliáo, ràng tā bùkě bù kùn.
Bộ phim này quá là nhàm chán , khiến anh ấy không thể không buồn ngủ .
-
Dùng cho máy móc, xe cộ .
VD:
这部汽车是我老公新买的.
這部汽車是我老公新買的.
Zhè bù qìchē shì wǒ lǎogōng xīn mǎi de.
Chiếc xe này là chồng tôi mới mua cho đấy.
22. 台 – đài
- Dùng cho vở tuồng , kịch .
VD:
这台戏很有意思。
這台戲很有意。
Zhè tái xì hěn yǒuyìsi.
Vở kịch này rất thú vị .
-Dùng chỉ cơ khí, máy móc , đồ điện .
VD:
他们设计了一台机器。
他們設計了一台機器。
Tāmen shèjì le yītái jīqì.
Họ đang thiết kế một cái máy .
23. 出chū – xuất
- Dùng cho tuồng , kịch ( giống 台)
VD:
他没有主演过一出戏 。
他沒有主演過一齣戲.
Tā méiyǒu zhǔyǎnguò yī chū xì 。
Anh ấy chưa từng đóng vai chính của một vở kịch .
24. 堂 – đường
- Dùng chỉ trọn bộ nội thất , gia dụng
VD:
她买了一套客厅的家具。
她買了一套客廳的家具。
Tā mǎile yítào kètīng de jiājù.
Cô ấy mua một bộ đồ nội thất trong phòng khách .
VD:
在我们学校,一堂课有五十分钟。
在我們學校,一堂課有五十分鐘。
zài wŏmen xuéxiào yītángkè yŏu wŭshífēnzhōng
Ở trường chúng tôi , mỗi tiết học kéo dài 50 phút .
25. 节jié – tiết
- Dùng cho sự vật chia ra từng đoạn
VD:
两节车厢 – hai toa xe
在南京站加挂了两节车厢。
在南京站加掛了兩節車廂。
zài nánjīngzhàn jiāguà le liăngjié chēxiāng
Hai tòa tàu này đã đưuọc thêm vào ga Nam Kinh .
VD:
这节课多长时间?
這節課多長時間?
Zhè jié kè duō cháng shíjiān ?
Tiết học này kéo dài bao lâu ?
26. 盘 – bàn
- Dùng với món ăn ( đĩa )
VD:
这盘菜的滋味不错。
這盤菜的滋味不錯。
zhè páncài de zīwèi bùcuò .
Mùi vị của đĩa thức ăn này không tồi .
VD:
一盘摩 – một cái bàn mài
-
Dùng cho những vật cuộn lại
VD:
她给我借一盘录映带.
她給我借一盤錄映帶.
Tā gěi wǒ jiè yī pán lù yìng dài.
Cô ấy cho tôi mượn một cuốn băng video .
27. 贴tiē – thiếp
- Dùng chỉ thuốc cao , thuốc dán .
VD:
她在伤口上敷上一贴膏药。
她在傷口上敷上一貼膏藥。
tā zài shāngkŏu shàng fūshàng yī tiēgāoyào
Cô ấy đặt một miếng cao dán lên miêng vết thương.
28. 挤 – tễ
- Dùng cho thuốc bắc , bào chế tổng hợp ( thang, liều )
VD:
大夫给我一剂药 。
大夫給我一劑藥。
Dàfū gěi wǒ yī jì yào.
Bác sĩ lấy cho tôi một thang thuốc .
29. 服 – phục
Dùng cho thuốc đông y ( giống挤)
VD:
病人刚一服药就呕吐了。
病人剛一服藥就嘔吐了。
Bìngrén gāng yī fúyào jiù ŏutù le
Bệnh nhân vừa uống thuốc liền nôn ra .
30. 味wèi – vị
- Dùng cho vị thuốc bắc
VD:
这个房子有八味药。
這個房子有八味藥。
Zhège fángzi yǒu bā wèi yào
Toa thuốc này có 8 vị thuốc bắc .
31. 块 – khối
- Đối với những sự vật hình tấm , miếng
VD:
妈妈刚买一块桌布 。
媽媽剛買一塊桌布。
Māmā gāng mǎi yīkuài zhuōbù.。
Mẹ vừa mua một tấm khăn trải bàn .
32. 方fàng – phương
- Đối với những thứ hình vuông
VD:
她把一放手帕 落在地下。
她把一放手帕 落在地下
Tā bǎ yī fàng shǒupà luò zài dìxià.
Cô ấy làm rơi một chiếc khăn tay xuống đất.
33. 朵duŏ – đóa
Dùng cho hoa , đám mây, hay những vật có hình dạng tương tự
VD:
他摘了朵玫瑰给她。
他摘了朵玫瑰給她。
Tā zhāi le duŏ méiguī gĕi tā
Anh ấy chọn cho cô một đóa hồng.
34. 轮 lún – luân
- Dùng cho mặt trời, mặt trăng
VD:
一轮明月在天空亮亮的 .
一輪明月在天空亮亮的.
Yīlún míngyuè zài tiānkōng liàng liàng de.
Một vầng trăng đang tỏa sáng trên bầu trời.
- Dùng cho cuộc họp, hội đàm
VD:
明天他会晤上海参与新的一轮会谈 .
明天他會晤上海參與新的一輪會談.
Míngtiān tā huìwù shànghǎi shēn yǔ xīn de yīlún huìtán.
Ngày mai ông ấy sẽ đến Thượng Hải và tham gia một vòng đàm phán mới .
35.茎Jīng – hành
- Dùng cho sự vật dạng sợi, cọng
我妈妈的头发已经有了数茎白.
我媽媽的頭髮已經有了數莖白.
Wǒ māmā de tóufǎ yǐjīng yǒule shù jīng bái.
Mái tóc mẹ tôi có vài sợi trắng .