HOTLINE 09.4400.4400

Ngữ pháp tiếng trung - phân biệt 乐意- 愿意

Ngày đăng: 26/10/2013 - Lượt xem: 7435

Phân biệt 乐意- 愿意

Phân biệt 乐意- 愿意


PHẠM DƯƠNG CHÂU - Việt Trung địa chỉ học tiếng trung tốt nhất
Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội

释义

乐意:甘心情愿。满意,高兴.
Lèyì: Gānxīnqíngyuàn. Mǎnyì, gāoxìng.

愿意:认为符合自己的心愿而同意(做某事)。希望(发生某种情况).
Yuànyì: Rènwéi fúhé zìjǐ de xīnyuàn ér tóngyì (zuò mǒu shì). Xīwàng (fāshēng mǒu zhǒng qíngkuàng).

Giải nghĩa:

乐意:  Cam tâm tình nguyện, bằng lòng, vui sướng.
愿意:Vui lòng, bằng lòng, sẵn lòng. Đồng ý làm việc gì đó (Nghĩ rằng khi làm việc gì đó phù hợp với mong muốn bản thân) cũng mang nghĩa là hy vọng (xảy ra điểu gì đó).

用法对比: 
Yòngfǎ duìbǐ:

“愿意”有同意的意思,“乐意”没有这个意思。“愿意”可带小句作宾语,“乐意”不常带小句作宾语。
“Yuànyì” yǒu tóngyì de yìsi,“lèyì” méiyǒu zhège yìsi. “Yuànyì” kě dài xiǎo jùzuò bīnyǔ,“lèyì” bù cháng dài xiǎo jùzuò bīnyǔ.

So sánh:

“愿意” có nghĩa là đồng ý, “乐意” không có nghĩa này.“乐意” thường không mang tiểu phân câu làm tân ngữ. “愿意” thì có thể.

例句:

1.她性格好,大家都乐意和她共享。(√她性格好,大家都愿意和她共享。)
tā xìng gé hǎo ,dà jiā dōu lè yì hé tā gòng xiǎng
Tính cô ấy rất tốt, mọi người đều rất vui cùng cô ấy .

2.他很乐意帮我这个忙。(√他很愿意帮我这个忙。)
tā hěn lè yì bāng wǒ zhè gè máng
Anh ta rất sẵn lòng giúp tôi việc này.

3.你们年轻,只要乐意学,一定能学好。(√你们年轻,只要愿意学,一定能学好。)
nǐ men nián qīng ,zhǐ yào lè yì xué ,yī dìng néng xué hǎo
Khi các bạn còn trẻ, chỉ cần sẵn sàng học hỏi thì nhất định có thể học tập tốt.

4.公司打算派你去国外工作,不知道你愿意不愿意去?(√公司打算派你去国外工作,不知道你乐意不乐意去?)
gōng sī dǎ suàn pài nǐ qù guó wài gōng zuò ,bú zhī dào nǐ yuàn yì bú yuàn yì qù
Công ty định phái bạn đi công tác nước ngoài, không biết bạn có sẵn sàng đi không?

5.我当然愿意你留下来。(×我当然乐意你留下来。) 
wǒ dāng rán yuàn yì nǐ liú xià lái .
Tôi đương nhiên là đồng ý bạn ở lại rồi.

6.他不愿意跟大家一起去旅行。(×他不乐意跟大家一起去旅行。)
tā bú yuàn yì gēn dà jiā yī qǐ qù lǚ xíng.
Anh ta không đồng ý đi du lịch cùng với mọi người.

Tổng hợp bộ
tài liệu học tiếng trung dành cho người mới

Bình luận facebook:
Các tin khác:
 học tiếng trung - CÁCH DÙNG TỪ BÀI 61 ( 10605 lượt xem ) Ngữ pháp học tiếng trung - Cách dùng 对 và 对于 ( 5144 lượt xem ) Ngữ pháp tiếng trung - cách sử dụng của 起来 ( 14552 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400