Phân biệt 使用、利用、运用 - sử dụng, lợi dụng, vận dụng
使用 > 用的意思。
shǐ yòng > yòng de yì sī 。
"使用" > có nghĩa là dùng.
学习外语一定要使用字典。
xué xí wài yǔ yī dìng yào shǐ yòng zì diǎn 。
Học ngoại ngữ nhất định phải dùng từ điển
这部电脑坏了不能使用了。
zhè bù diàn nǎo huài le bú néng shǐ yòng le 。
chiếc máy tính này đã hỏng, không thể dùng nữa.
Nhanh tay tải ngay phần mềm học tiếng trung dành cho người mới
利用 - lợi dụng
1。让人或事物发挥效力和作用
ràng rén huò shì wù fā huī xiào lì hé zuò yòng
Làm cho người, sự vật phát huy tác dụng và hiệu lực
利用+时间,人才,知识,资源,废物
lì yòng + shí jiān 、rén cái , zhī shí 、zī yuán 、fèi wù
利用 + thời gian, nhân tài, tri thức, tài nguyên, vật thải.
我们应该利用时间努力学习。
wǒ men yīng gāi lì yòng shí jiān nǔ lì xué xí 。
Chúng ta cần lợi dụng thời gian để nỗ lực học tập.
2。为达到某种目的而用手段让人或事物替自己服务(负面)
wéi dá dào mǒu zhǒng mù de ér yòng shǒu duàn ràng rén huò shì wù tì zì jǐ fú wù ( fù miàn )
Vì đạt được mục đích nào đó mà dùng thủ đoạn, làm cho người hoặc sự vật làm thay mình.
互相利用、被利用、受利用、利用手段
hù xiàng lì yòng 、bèi lì yòng 、shòu lì yòng 、lì yòng shǒu duàn
lợi dụng lẫn nhau, bị lợi dụng, chịu lợi dụng, thủ đoạn lợi dụng
王先生想利用老朋友的关系找一份好工作。
wáng xiān shēng xiǎng lì yòng lǎo péng yǒu de guān xì zhǎo yī fèn hǎo gōng zuò 。
Ông vương lợi dụng quan hệ của bạn cũ để tìm một công việc tốt.
运用>根攘某种事物的特性加以利用,多指技能或方法
yùn yòng > gēn rǎng mǒu zhǒng shì wù de tè xìng jiā yǐ lì yòng , duō zhǐ jì néng huò fāng fǎ
Vận dụng > căn cứ vào đặc tính của sự vật để lợi dụng, phần lớn chỉ kỹ năng hoặc phương pháp.
我们应该把学到的知识运用到生活中。
wǒ men yīng gāi bǎ xué dào de zhī shí yùn yòng dào shēng huó zhōng 。
chúng ta cần đem những thứ học được vận dụng vào cuộc sống.
她的中文运用自如,很快找到了工作。
tā de zhōng wén yùn yòng zì rú , hěn kuài zhǎo dào le gōng zuò 。
cô ấy vận dụng tiếng Trung rất tốt, rất nhanh tìm thấy việc.
Hi vọng qua bài viết đã giúp các bạn nâng cao khả năng sử dụng tiếng trung giao tiếp của mình