HOTLINE 09.4400.4400

Phân biệt 朝 – 向 /Cháo – xiàng/ (st)trong tiếng trung

Ngày đăng: 26/10/2013 - Lượt xem: 5113

Phân biệt  朝 – 向 /Cháo – xiàng

Phân biệt  朝 – 向 /Cháo – xiàng


释义 Shìyì ) : 

“朝”和“向”都表示动作的方向,宾语可以是方位处所词,也可以是人或者物体的名词,用“朝”的句子都可以用“向”替换。

“Cháo” hé “xiàng” dōu biǎoshì dòngzuò de fāngxiàng, bīnyǔ kěyǐ shì fāngwèi chùsuǒ cí, yě kěyǐ shì rén huòzhě wùtǐ de míngcí, yòng “cháo” de jùzi dōu kěyǐ yòng “xiàng” tìhuàn.

Giải nghĩa:
Đều là động từ chỉ phương hướng, tân ngữ có thể là từ chỉ địa điểm, cũng có thể là danh từ người hoặc vật, dùng “朝”có thể thay thế cho “向”

Tổng hợp tài liệu hoc tieng trung theo chu de

例如 ( Lìrú ):
Ví dụ :

1.我们家的窗户朝南,所以光线特别好。(√我们家的窗户向南,所以光线特别好.)
Wǒmen jiā de chuānghù cháo nán, suǒyǐ guāngxiàn tèbié hǎo. (√Wǒmen jiā de chuānghù xiàng nán, suǒyǐ guāngxiàn tèbié hǎo.)
Cửa số Nhà của chúng tôi hướng Nam, nên tia nắng rất tốt.

2.我向玛丽借了一本语法书。(×我朝玛丽借了一本语法书.)
Wǒ xiàng mǎlì jièle yī běn yǔfǎ shū. (×Wǒ cháo mǎlì jièle yī běn yǔfǎ shū.)
Tôi đã mượn của Mary môt cuốn sách ngữ pháp.

3.遇到困难的时候要朝好的方面想想,增加自己的信心和勇气。(√遇到困难的时候要向好的方面想想,增加自己的信心和勇气.)
Yù dào kùnnán de shíhou yào cháo hǎo de fāngmiàn xiǎng xiǎng, zēngjiā zìjǐ de xìnxīn hé yǒngqì. (√Yù dào kùnnán de shíhou yào xiàng hǎo de fāngmiàn xiǎng xiǎng, zēngjiā zìjǐ de xìnxīn hé yǒngqì.)
Khi gặp phải khó khăn, bạn nên nghĩ về hướng tích cực, sốc lại sự tự tin và dũng cảm của bản thân mình.

4.天安门坐北朝南。(×天安门坐北向南.)
Tiān'ānmén zuò běicháo nán. (×Tiān'ānmén zuò běixiàng nán.)
Thiên An Môn nằm ở hướng Bắc Nam.

5.他上车后朝我挥了挥手。(√他上车后朝我挥了挥手.)
Tā shàng chē hòu cháo wǒ huīle huīshǒu. (√Tā shàng chē hòu cháo wǒ huīle huīshǒu.)
Sau khi lên xe anh ta vẫy tay chào tôi.

6.我们应该向她学习。(×我们应该朝她学习.)
Wǒmen yīnggāi xiàng tā xuéxí. (×Wǒmen yīnggāi cháo tā xuéxí.)
Chúng ta nên học tập cô ấy.


Chúc các bạn học tiếng trung quốc hiệu quả với bài viết của trung tâm

Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Phân biệt sự khác nhau giữa 能 , 可以 và 会  ( 21918 lượt xem ) NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG CƠ BẢN: ĐẠI TỪ ( 29475 lượt xem ) Học ngữ pháp tiếng Trung - Phân loại từ trong tiếng Hán(Thực từ) ( 19106 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Tầng 4 Số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400