tiengtrung.vn Trung tâm tiếng trung tại Hà Nội xin gửi đến các bạn bài ngữ pháp
Cấu trúc chữ /Yǒu/ « 有 » 字取 trong tiếng Trung
CẤU TRÚC 6: « 有 » 字取 (câu có chữ 有)
Cách dùng:
1* Ai có cái gì (→ sự sở hữu):
我有很多中文书。Tôi có rất nhiều sách Trung văn. /Wǒ yǒu hěnduō zhōngwén shū/
2* Cái gì gồm có bao nhiêu:
一年有十二个月, 亐十二个星朏。一星朏有七天。Một năm có 12 tháng, 52 tuần lễ. Một tuần có bảyngày. /Yī nián yǒu shí'èr gè yuè, yú shí'èr gè xīng fěi. Yī xīng fěi yǒu qītiān/
3* Hiện có (= tồn tại) ai/cái gì:
屋子里没有人。Không có ai trong nhà. /Wūzi lǐ méiyǒu rén/
图乢馆里有很多乢, 也有很多杂忈呾画报。/Tú gài guǎn li yǒu hěnduō gài, yěyǒu hěnduō zá rén dá huàbào/
Trong thư viện có rất nhiều sách, cũng có rất nhiều tạp chí và báo ảnh.
4* Dùng kê khai (liệt kê) xem có ai/cái gì:
操场上有打球癿, 有跑步癿, 有练太枀拳癿。/Cāochǎng shàng yǒu dǎqiú qié, yǒu pǎobù qié, yǒu liàn tài sōng quán qié/
Ở sân vận động có ngƣời đánh banh, có người chạy bộ, có ngƣời tập Thái cực quyền.
5* Dùng « 没有 » để phủ định; không đƣợc dùng « 丌有 » :
我没有钱。 Tôi không có tiền. Wǒ méiyǒu qián.
Tải ngay phan mem go tieng trung nào các bạn ơi