Nếu không có thời gian đến lớp các bạn có thể tham gia khóa hoc tieng trung quoc co ban qua video ngay hôm nay
梦想:空想;妄想;幻想;渴望。
理想:对未来事物的美好想象或者希望(多指有根据的、合理的,跟“空想、幻想”不同).
Giải nghĩa:
梦想: Mơ ước, khát khao.
理想: Lý tưởng, ước vọng, hy vọng (sự tưởng tượng và hy vọng cho tương lai).
用法对比:
“梦想”有动词的词性,可以带宾语。“理想”是形容词,不能带宾语。“梦想”也有“梦想”的意思,但通常表示不能实现的空想。
So sánh:
“梦想” là động từ, có thể mang tân ngữ. “理想”là hình dung từ, không thể mang tân ngữ. “梦想” cũng có nghĩa là “理想” nhưng thường mang ý nghĩa là mơ ước không thể thực hiện được.
例句:
1.她的理想是当个电影演员。(√她的梦想是当个电影演员.) tā de lǐ xiǎng shì dāng gè diàn yǐng yǎn yuán.
2.我从小就梦想当一个歌手。(×我从小就理想当一个歌手.) wǒ cóng xiǎo jiù mèng xiǎng dāng yī gè gē shǒu
3.美好的理想需要努力奋斗才能实现。(×美好的梦想需要努力奋斗才能实现) měi hǎo de lǐ xiǎng xū yào nǔ lì fèn dòu cái néng shí xiàn.
4.实现中华民族的伟大复兴是每个炎黄子孙的理想。(×实现中华民族的伟大复兴是每个炎黄子孙的梦想) shí xiàn zhōng huá mín zú de wěi dà fù xìng shì měi gè yán huáng zǐ sūn de lǐ xiǎng.
5.我买的这套房子非常理想(×我买的这套房子非常梦想) wǒ mǎi de zhè tào fáng zǐ fēi cháng lǐ xiǎng.
6.祝你梦想成真!(×祝你理想成真) zhù nǐ mèng xiǎng chéng zhēn
Chúc các bạn hoc tieng trung vui vẻ