HOTLINE 09.4400.4400

Phân biệt 表明 和 标明 – 标致 和 标志 (1) trong tiếng trung

Ngày đăng: 26/10/2013 - Lượt xem: 6789

Phân biệt 表明 和 标明 – 标致 和 标志

Phân biệt 表明 和 标明 – 标致 和 标志


1.表明 和 标明

释义:

 “表明”指表示清楚,如“这件事表明了社会主义制度的优越性”。
“标明”指特意用文字或符号等把某事物直接标出来,如“一般药品都应在外包装上标明用途、用量、用法等”。
“Biǎomíng” zhǐ biǎoshì qīngchu, rú “zhè jiàn shì biǎomíngliǎo shèhuì zhǔyì zhìdù de yōuyuè xìng”. “Biāomíng” zhǐ tèyì yòng wénzì huò fúhào děng bǎ mǒu shìwù zhíjiē biāo chūlái, rú “yībān yàopǐn dōu yīng zàiwài bāozhuāng shàng biāomíng yòngtú, yòngliàng, yòngfǎ děng”.

Giải nghĩa :

Biểu thị sự rõ ràng như “这件事表明了社会主义制度的优越性”
"Zhè jiàn shì biǎomíngliǎo shèhuì zhǔyì zhìdù de yōuyuè xìng"
(Sự kiện này cho thấy tính ưu việt của hệ thống xã hội chủ nghĩa.)

Chỉ ý nghĩa đặc biệt dùng trong văn viết, hoặc dùng để kí hiệu.
“一般药品都应在外包装上标明用途、用量、用法等”
Yībān yàopǐn dōu yīng zàiwài bāozhuāng shàng biāomíng yòngtú, yòngliàng, yòngfǎ děng
(Những loại thuốc thông thường nên được ghi trên bao bì về liều lượng, cách dùng và thời gian sử dụng)

Tham gia lớp 
Hoc tieng trung online cùng vua tiếng Trung youtube

列句: 

1. 表明立场biǎo míng lì chǎng
表明态度biǎo míng tài dù

2. 他们的笑声表明他们幸福
tā men de xiào shēng biǎo míng tā men xìng fú

3. 路标上标明我们走的路是对的。
Lùbiāo shàng biāomíng wǒmen zǒu de lù shì duì de.
tấm biển chỉ đường cho biết con đường chúng ta đi là đúng

2. 标致 和 标志: 二者读音相同,但词性和词义不同.

释义:

“标致”指相貌、姿态美丽,多用于女子,形容词,如“她长得很标致
“Biāozhì” zhǐ xiàngmào, zītài měilì, duōyòng yú nǚzǐ, xíngróngcí, rú “tā zhǎng de hěn biāozhì

“标志”,标明特征的记号,名词,如“地图上有各种形式的标志”;表明某种特征,动词,如“这件事标志着正义是不可战胜的”.
Biāozhì”, biāomíng tèzhēng de jìhào, míngcí, rú “dìtú shàng yǒu gè zhǒng xíngshì de biāozhì”; biǎomíng mǒu zhǒng tèzhēng, dòngcí, rú “zhè jiàn shì biāozhìzhe zhèngyì shì bùkě zhànshèng de”.

Giải nghĩa:

Xinh xắn, duyên dáng (Chỉ diện mạo, hình dung từ, miêu tả con gái).
“她长得很标致”.
Tā zhǎng de hěn biāozhì

Làm danh từ mang nghĩa: ký hiệu, cột mốc.
“地图上有各种形式的标志”
Dìtú shàng yǒu gè zhǒng xíngshì de biāozhì

Nêu rõ, chứng tỏ, đánh dấu (việc gì đó), làm động từ.
“这件事标志着正义是不可战胜的”.
Zhè jiàn shì biāozhìzhe zhèngyì shì bùkě zhànshèng de
(Điều này chứng tỏ công lý là bất khả chiến bại)


Thầy Phạm Dương Châu - tiengtrung.vn 
trung tam day tieng trung uy tin

Cơ sở 1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
Cơ sở 2: 
Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
Hotline: 09. 4400. 4400 - 09.8595.8595

Bình luận facebook:
Các tin khác:
 học tiếng trung - CÁCH DÙNG TỪ BÀI 61 ( 10572 lượt xem ) Ngữ pháp học tiếng trung - Cách dùng 对 và 对于 ( 5096 lượt xem ) Ngữ pháp tiếng trung - cách sử dụng của 起来 ( 14526 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400