Tham gia ngay lớp Học tiếng trung online cùng vua tiếng Trung youtube
词语辣析- 本领 和 本事
释义:
本领:着重于工作的技能,特殊的技巧;
本事:着重于活动的能力,指一般的能力,如:他有本事.
Giải nghĩa:
本领: Chỉ bản lĩnh, kĩ năng, năng lực đặc biệt (thường dùng trong văn viết, chỉ những kỹ năng khá phức tạp, khá khó cần qua học hỏi mới có được)
本事: Năng lực khả năng nói chung.
列句:
1. 无论做什么,没有真本事是不行的. wú lùn zuò shén me ,méi yǒu zhēn běn shì shì bú háng de .
2. 学会了这个本领,钱也就再也不是问题了.xué huì le zhè gè běn lǐng , qián yě jiù zài yě bú shì wèn tí le.
3. 一天,有一个穿着很破烂的人来见他,并向他推荐自己:”我有一项特别的本领.” yī tiān ,yǒu yī gè chuān zhe hěn pò làn de rén lái jiàn tā,bìng xiàng tā tuī jiàn zì jǐ :”wǒ yǒu yī xiàng tè bié de běn lǐng .”
4. 杰克:你真有才能,我要是有你的本事就好了.jié kè :nǐ zhēn yǒu cái néng ,wǒ yào shì yǒu nǐ de běn shì jiù hǎo le .
-----------------------------------------------------------
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN
Cơ sở 1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
Cơ sở 2: Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
Hotline: 09. 4400. 4400 - 09.8595.8595