942 câu thành ngữ tiếng trung - P45
881 Trống khoan múa khoan, trống mau múa mau 缓急 轻重
882 Trông mặt mà bắt hình dong ;trông mặt đặt tên 以 貌 取 人 yǐ mào qǔ rén
883 Trông mèo vẽ hổ 照 猫 画 虎 zhào māo huà hǔ
884 Trông mơ giải khát (ăn bánh vẽ) 望 梅 止 渴 wàng méi zhǐ kě
885 Trồng nứa ra lau 适得其反 shìdéqífǎn
886 Trồng sung ra vả 事半功倍 shìbàngōngbèi
887 Trở mình như cá rô rán 翻来覆去 fānláifùqù
Tham gia lớp học tieng trung giao tiep siêu vui luôn này các bạn ơi
888 Trở tay không kịp 措手不及 cuòshǒubùjí
889 Trứng để đầu đẳng 危如累卵 wēirúlěiluǎn`
890 Trứng khôn hơn rận (dạy khôn) 以 其 昏 昏 , 使 人 昭 昭 yǐ qí hūn hūn shǐ rén zhāo zhāo
891 Trước lạ sau quen 一 回 生 二 回 熟 yī huí shēng èr huí shú
892 Trước mặt là người, sau lưng là quỷ 当 面 是 人 , 背后 是 鬼 dāng / dàng miàn shì rén bèihòu shì guǐ
893 Trước sau như một 表里如一 , 一 如 既 往 biáolǐrúyī yī rú jì wǎng
894 Trượt vỏ dưa thấy vỏ dừa cũng sợ 惊弓之鸟 jīnggōngzhīniǎo
895 Uốn ba tấc lưỡi 三 寸 不 烂 之 舌 sān cùn bú / bù làn zhī shé
896 Uổng công vô ích, công cốc 徒劳 无 功 túláo wú gōng
897 Uống nước nhớ nguồn 饮水思源 yǐnshuǐsīyuán
898 Úp úp mở mở 半 吞 半 吐 bàn tūn bàn tù / tǔ
899 Ướt như chuột lột 落汤鸡 luòtāngjī
900 Vá chằng vá đụp 鹑 衣 百 结 chún yī bǎi jié / jiē zìqīqīrén
Chúc các bạn hoc tieng trung thật tốt
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản