321 Đòn xóc hai đầu 两面三刀;嘴甜心苦/liǎng miàn sān dāo;zuǐ tián xīn kǔ
322 Đồng cam cộng khổ 同甘共苦/tóng gān g òng kǔ
323 Động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ 打草惊蛇/dǎ cǎo jīng shé
324 Đông như kiến cỏ 人山人海/rén shān rén hǎi
325 Đồng sàng dị mộng 同床异梦/tóng chuáng yì mèng
326 Đồng tâm hiệp lực 同心协力/tóng xīn xiélì
327 Đời cha ăn mặn đời con khát nước 前人撤涂迷了后人的眼/
qián rén chè tú mí le hòu rén de yǎn
328 Đợi chờ mỏi mắt 望眼欲穿/wàng yǎn yù chuān
329 Đũa mốc đòi chòi mâm son 癞蛤蟆想吃天鹅肉/lài há má xiǎng chī tiān é ròu
330 Đục nước béo cò 浑水摸鱼/hún shuǐ mō yú
331 Đúng người đúng tội 罪有应得/zuì yǒu yīng de
332 Đuổi chẳng được, tha làm phúc 得放手时且放手/de fàng shǒu shí qiě fàng shǒu
333 Đứng mũi chịu sào 首当直冲/ shǒu dāng zhí chōng
334 Đứng ngồi không yên 坐立不安/zuò lì bù ān
335 Đứng như trời trồng 重足而立/chóng zú ér lì
336 Được ăncả ngã về không 孤注一掷/gū zhù yī zhì
337 Được ăn lỗ chịu 各负盈亏/gè fù yíng kuī
338 Được buổi giỗ, lỗ buổi cày; được lỗ hà, ra lỗ hổng 贪小失大/tān xiǎo shī dà
339 Được cãi cùng, thua cãi cố; cãi sống cãi chết 鸡烂嘴巴硬/jī làn zuǐ b ā yìng
340 Được cái nọ hỏng cái kia 有一利必有一弊/yǒu yī lì bì yǒu yī bì
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản