341 Được con diếc, tiếc con rô 得陇望蜀;得鲫思鲈/de lǒng wàng shǔ;de jì sī lú
342 Được đằng chân lân đằng đầu 得寸进尺/de cùn jìn chǐ
343 Được đằng trôn, đằng x quạ mổ 顾此失彼/gù cǐ shī bǐ
344 Được lòng ta, xót xa lòng người 自己心欢、别人苦恼/zì jǐ xīn huān、bié rén kǔ nǎo
345 Được một mất mười 得不偿失/de bù cháng shī
346 Được ngày nào xào ngày ấy 今朝有酒今朝醉/jīn zhāo yǒu jiǔ jīn zhāo zuì
347 Được voi đòi tiên 得一望十;这山望着那山高;骑马找马;得陇望蜀/
de yī wàng shí;zhè shān wàng zhe nà shān gāo;qí mǎ zhǎo mǎ;de lǒng wàng shǔ
348 Đường dài biết sức ngựa, sống lâu biết lòng người 路遥知马力,日久见人心/
lù yáo zh ī mǎ lì,rì jiǔ jiàn rén xīn
349 Đường ngang ngõ tắt 歪门邪道/wāi mén xié dào
350 Đường ở mồm 有嘴就有路/yǒu zuǐ jiù yǒu lù
351 Đường sá xa xôi 长途跋涉/cháng tú bá shè
352 Đứt tay hay thuốc 手破识良药/shǒu pò shí liáng yào
353 Ép dạ cầu toàn 委曲求全/wěi qū qiú quán
354 Ếch chết tại miệng 病从口入,祸从口出/bìng cóng kǒu rù,huò cóng kǒu chū
355 Ếch nào mà chẳng thịt 肥的瘦的一锅煮/féi de shòu de yī guō zhǔ
356 Gà nhà bôi mặt đá nhau 同室操戈/tóng shì cāo gē
357 Gà què ăn quẩn cối xay 瘸鸡只吃磐边谷/qué jī zhī chī pán biān gǔ
358 Gà trống nuôi con 公鸡带小鸡/gōng jī dài xiǎo jī
359 Gái có công chồng không phụ 皇天不负苦心人/huáng tiān bù fù kǔ xīn rén
360 Gãi đúng chỗ ngứa 一针见血;正中下坏/yī zhēn jiàn xiě; zhèng zhōng xià huài.
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4)
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản