401 Giơ đầu chịu báng 替 死鬼 Tìsǐguǐ
402 Giở đi mắc núi, giở về mắc sông (tiến thoái lưỡng nan) 进退两难 ; 进 退 维 谷 jìntuìliǎngnán jìn tuì wéi gǔ
403 Giữa chừng bỏ cuộc 半途而废 bàntúérfèi
404 Há miệng chờ sung, ôm cây đợi thỏ 守株待兔 shǒuzhūdàitù
405 Há miệng mắc quai 吃 人家 的 嘴 短 , 拿 人家 的 手 软 : 有 口 难 言 , 有 口 难 分 chī rénjiā dì / de / dí zuǐ duǎn ná rénjiā dì / de / dí shǒu ruǎn yǒu kǒu nàn / nán yán yǒu kǒu nàn / nán fèn / fēn
406 Hai năm rõ mười 不言而喻 bùyánéryù
407 Hàng người rồng rắn 一 字 长 蛇 阵 yī zì cháng / zhǎng shé zhèn
408 Hành động theo cảm tính 意气 用事 yìqì yòngshì
409 Hao binh tổn tướng 损 兵 折 将 sǔn bīng shé / zhé jiāng / jiàng
410 Hạt gạo trên sàng 硕果仅存 shuòguǒjǐncún
411 Hay làm khéo tay 熟 能 生 巧 shú néng shēng qiǎo
412 Hậu sinh khả úy, con hơn cha, trò hơn thầy 青 出 于 蓝 qīng chū yú lán
413 Hẹp hòi thiển cận 鼠 肚 鸡 肠 shǔ dù jī cháng
414 Hiểu con không ai bằng cha 知 子 莫 若 父 zhī zǐ mò ruò fù
415 Hò voi bắn súng sậy, phô trương thanh thế 虚张声势 xūzhāngshēngshì
416 Hoa lài cắm bãi phân trâu (gáo vàng múc nước giếng bùn) 鲜花 插 在 牛粪 上 ; 佛 头 着 粪 xiānhuā chā zài niúfèn shàng fó tóu zháo / zhe / zhuó fèn
417 Hoa rơi hữu ý, nước chảy vô tình 落 花 有意 , 流水 无情 luò / lào / là huā yǒuyì liúshuǐ wúqíng
418 Học chả hay, cày chả biết 不学无术 bùxuéwúshù
419 Học chữ không xong, học cày không nổi 学 书 不 成 , 学 剑 不 成 xué shū bú / bù chéng xué jiàn bú / bù chéng
420 Học đi đôi với hành 学 而 时 习 之 xué ér shí xí zhī
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản