781 Tiến bước nào, rào bước đấy 步 步 为 营 bù bù wèi / wéi yíng
782 Tiền của bề bề không bằng một nghề trong tay 积 财 千万 , 不如 薄 技 在 身 jī cái qiānwàn bùrú bó / báo jì zài shēn
783 Tiên học lễ, hậu học văn 先 学 礼 、 后 学 文 xiān xué lǐ hòu xué wén
784 Tiền hô hậu ủng 前 呼 后 拥 qián hū hòu yōng
785 Tiên lễ hậu binh 先 礼 后 兵 xiān lǐ hòu bīng
786 Tiền mất tật mang; xôi hỏng bỏng không 心 劳 日 拙 、 陪 了 夫人 又 折 兵 xīn láo rì zhuō péi liǎo / le fūrén / fùrén yòu shé / zhé bīng
787 Tiền nào việc ấy 专 款 专用 zhuān kuǎn zhuānyòng
788 Tiền nhân hậu quả 前因后果 qiányīnhòuguǒ
789 Tiền thật mà phết (x) mo 真 钱 买 假 货 zhēn qián mǎi jià / jiǎ huò
790 Tiên trách kỷ, hậu trách nhân 先 责 己 、 后 责 人 xiān zé jǐ hòu zé rén
Bộ tài liệu tiếng trung giao tiếp siêu hay dành cho mọi người
̗791Tiền trảm hậu tấu; chém trước tâu sau 先斩后奏 xiānzhǎnhòuzhòu
792 Tiền trao cháo múc 交 钱 交货 、 一手 交 钱 、 一手 交货 jiāo qián jiāohuò yīshǒu jiāo qián yīshǒu jiāohuò
793 Tiền vào như nước 财 源 滚 滚 了 财 源 广 进 cái yuán gǔn gǔn liǎo / le cái yuán guǎng jìn
794 Tiếng dữ đồn xa 恶 事 行 千里 ě / è / wù shì xíng / háng qiānlǐ
̛795Tìm đến tận tổ chấy; truy tìm tận gốc 拔 树 寻 根 bá shù xún gēn
796 Tính đâu ra đây 满 打 满 算 mǎn dǎ / dá mǎn suàn
797 Tình ngay, lý gian 瓜 田 李 下 guā tián lǐ xià
798 Tối lửa tắt đèn 三长两短 sānchángliángduǎn
799 Tôn sư trọng đạo 尊 师 重 道 zūn shī chóng / zhòng dào
800 Tốt đẹp phô ra, xấu xa đạy lại 隐 恶 扬 善 yǐn ě / è / wù yáng shàn
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản