HOTLINE 09.4400.4400

Thành ngữ 亡羊补牢 Mất dê mới lo làm chuồng (st)

Ngày đăng: 14/10/2013 - Lượt xem: 3258

Mất dê mới lo làm chuồng

Xưa kia có một người dân chăn nuôi vài chục con dê. Ban ngày chăn thả, tối đến lùa vào trong chuồng dê dùng củi và cọc gổ v.v… rào lại.
Một hôm sáng sớm, người nông dân này đi chăn dê, phát hiện mất một con dê. Thì ra hàng rào dê bị phá một lỗ hỏng, đêm đó có một con sói chui vào từ lỗ hỏng tha mất một con dê.
Hàng xóm khuyên anh ta: “Mau sửa lại chuồng dê đi, chắn lại lỗ hỏng đó”.
Anh ta nói: “Dê đã mất rồi, còn đi sửa chuồng dê làm gì?” Không tiếp thu lời khuyên tốt bụng của hàng xóm.
Sáng ngày thứ hai, anh ta đi chăn thả dê, phát hiện lại mất một con dê. Thì ra sói lại từ lỗ hỏng chui vào chuồng dê, lại tha mất đi một con dê.
Người chăn nuôi này rất hối hận không nghiêm túc tiếp thu lời khuyên từ người hàng xóm, kịp thời có biện pháp sửa chữa. Thế là anh ta nhanh chóng chắn lại lỗ hỏng đó, lại từ đó tiến hành gia cố toàn bộ, sữa lại chuồng dê thật chắc chắn.
Từ đây, đàn dê của người chăn nuôi này không bị sói tha đi nữa.
Câu chuyện người chăn nuôi khuyên chúng ta: Phạm phải sai lầm, gặp phài trắc trở là hiện tượng thường thấy. Chỉ cần có thể nghiêm túc tiếp thu bài học kinh nghiệm, kịp thời có biện pháp sửa chữa thì có thể tránh được sai lầm kế tiếp và tổn thất lớn hơn.

Phần chữ Hán :

从前有一个牧民,养了几十只羊,天天放牧,晚上赶进一个用柴草和木桩等物围起来的羊圈内。
一天早晨,这个牧民去放羊,发现羊少了一只。原来羊圈破了个窟窿,夜间有狼从窟窿里钻了进来,把一只羊叼走了。邻居劝告他说:“赶快把羊圈修一修,堵上那个窟窿吧。”
他说:“羊已经丢了,还去修羊圈干什么呢?”没有接受邻居的好心劝告。
第二天早上,他去放羊,发现又少了一只羊。原来狼又从窟窿里钻进羊圈,又叼走了一只羊。
这位牧民很后悔没有认真接受邻居的劝告,去及时采取补救措施。于是,他赶紧堵上那个窟窿,又从整体进行加固,把羊圈修得牢牢实实的。
从此,这个牧民的羊就再也没有被野狼叼走过了。
牧民的故事告诉我们:犯了错误,遭到挫折,这是常见的现象。只要能认真吸取教训,及时采取补救措施,就可以避免继续犯错误,遭受更大的损失。

Wángyángbǔláo 

Cóngqián yǒu yīgè mùmín, yǎngle jǐ shí zhī  yáng, tiāntiān fàngmù, wǎnshàng gǎn jìn yīgè yòng cháicáo hé mù zhuāng děng wù wéi qǐlái de yáng juàn nèi. Yītiān zǎochen, zhège mùmín qù fàngyáng, fāxiàn yáng shǎole yī zhǐ. Yuánlái yáng juàn pòle gè kūlong, yèjiān yǒu láng cóng kūlong lǐ zuānle jìnlái, bǎ yī zhǐ yáng diāo zǒuliǎo. 

Línjū quàngào tā shuō:“Gǎnkuài bǎ yáng juàn xiūyī xiū, dǔ shàng nàgè kūlong ba.” 
Tā shuō:“Yáng yǐjīng diūle, hái qù xiū yáng juàn gànshénme ne?” Méiyǒu jiēshòu línjū de hǎoxīn quàngào. 

Dì èr tiān zǎoshang, tā qù fàngyáng, fāxiàn yòu shǎole yī zhī yáng. Yuánlái láng yòu cóng kūlong lǐ zuān jìn yáng juàn, yòu diāo zǒuliǎo yī zhī yáng. 


Zhè wèi mùmín hěn hòuhuǐ méiyǒu rènzhēn jiēshòu línjū de quàngào, qù jíshí cǎiqǔ bǔjiù cuòshī. Yúshì, tā gǎnjǐn dǔ shàng nàgè kūlong, yòu cóng zhěngtǐ jìnxíng jiāgù, bǎ yáng juàn xiūde láo láo shi shí de.
 
Cóngcǐ, zhège mùmín de yáng jiù zài yě méiyǒu bèi yě láng diāo zǒuguòle. Mùmín de gùshì gàosu wǒmen: Fànle cuòwù, zāo dào cuòzhé, zhè shì chángjiàn de xiànxiàng. Zhǐyào néng rènzhēn xīqǔ jiàoxun, jíshí cǎiqǔ bǔjiù cuòshī, jiù kěyǐ bìmiǎn jìxù fàn cuòwù, zāoshòu gèng dà de sǔnshī.

Từ mới: 

牢 [láo] chuồng。养牲畜的圈。

 牧民 [mùmín] dân chăn nuôi

木桩 [mùzhuāng] cọc gỗ。

窟窿 [kū•long] lỗ; hố; hang。 洞;孔。

老鼠窟窿。hang chuột.

堵 [dǔ] lấp kín; chắn。堵塞。     

把窟窿堵上 lấp kín lỗ        

你堵着门,叫别人怎么走哇? anh đứng chắn hết cửa, làm sao người khác đi được?

后悔 [hòuhuǐ] hối hận; ân hận。事后懊悔。

事前要三思,免得将来后悔。      việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.

采取 [cǎiqǔ]  áp dụng; dùng; lựa chọn thi hành (phương châm, chính sách, biện pháp, phương thức, hình thức, thái độ…)。

采取紧急措施。áp dụng biện pháp khẩn cấp

 采取守势。thực hiện thế phòng thủ

牢实 [láo•shí] vững chắc; bền vững; rắn chắc; chắc chắn;

吸取 [xīqǔ] rút ra; thu lượm; hấp thụ; hút (mật)。            

吸取经验教训          rút ra bài học kinh nghiệm

教训 [jiào•xun] dạy bảo; giáo huấn; dạy dỗ。        

教训孩子。dạy dỗ con cái.

接受教训改进工作。tiếp thu bài học kinh nghiệm, cải tiến công tác.

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng Đài Loan trên mạng

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng trung quốc cơ bản

Bình luận facebook:
Các tin khác:
 [Tổng hợp] Tam Tự Kinh - 48 bài học - TẢI SÁCH PDF MIỄN PHÍ ( 105965 lượt xem ) Thành ngữ 老马识途 (Lǎo mǎshítú) – Lão Mã Thư Đồ bằng tiếng trung ( 18713 lượt xem ) 942 câu thành ngữ tiếng trung - P45 ( 2165 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400