HOTLINE 09.4400.4400

Học tiếng Trung - Thành ngữ "ếch ngồi đáy giếng"

Ngày đăng: 06/10/2013 - Lượt xem: 7157
Phần dịch Việt :
 
Ở một cái giếng hoang, có một chú ếch, vào một ngày nọ, ếch ta gặp được một chú rùa to lớn từ biển cả tới. Ếch khoe khoang với rùa rằng: “Bác xem, tôi ở trong đây vui sướng như thế nào. Khi vui mừng thì bên thành giếng nhảy nhót một chận. Lúc mệt mỏi thì lại quay về động nghỉ ngơi. Hoặc là bình thản ngâm cả cái thân mình trong nước chỉ để thò cái đầu với cái miệng. Có khi lại nhảy nhót trên đám bùn lầy mềm mại, cũng thật dễ chịu. Bác nhìn xem, lũ tôm tép kĩa cũng chẳng bằng tôi. Hơn nữa, tôi là chủ nhân của cái giếng này nên rất tự do tự tại, Bác tại sao không thường qua đây thăm quan nhỉ? ”. Rùa biển  nghe xong lời của ếch thực rất muốn  xuống cái giếng xem thế nào, nhưng cái chân trái của nó chưa chui được vào thì chân phải đã bị vướng lại. Rùa liền lùi lại hai bước, mang cuộc sống biển lớn của mình kể cho ếch nghe: “Chú đã nhìn thấy biển bao giờ chưa? Sự rộng lớn của biển đâu chỉ có ngàn dặm, độ sâu của biển đâu chỉ có ngàn trượng. Thời xưa, cứ mười năm thì có tới chín năm nước lớn, mà nước biển không dâng lên bao nhiêu. Sau này, tám năm thì có bảy năm hạn lớn mà nước biển cũng chẳng vơi đi chút nào. Có thể nói biển vẫn bao la, vơi đầy dù hạn hay lũ. Sống ở trong biển lớn như thế mới thực sự là vui vẻ chú ếch à”. Ếch nghe rùa biển nói một hồi, ngạc nhiên đến ngẩn ngơ cả người mà không thể nói gì nữa!
 
Phần chữ Hán :
 
一口废井里住着一只青蛙。有一天,青蛙在井边碰上了一只从海里来的大龟。 青蛙就对海龟夸口说: “你看,我住在这里多快乐!有时高兴了,就在井栏边跳跃一阵;疲倦了,就回到井里,睡在砖洞边一回。或者只留出头和嘴巴,安安静静地把全身泡在水里:或者在软绵绵的泥浆里散一回步,也很舒适。看看那些虾,谁也此不上我。而且,我是这个井里的主人,在这井里极自由自在,你为什么不常到井里来游赏呢!” 那海龟听了青蛙的话,倒真想进去看看。但它的左脚还没有整个伸进去,右脚就已经绊住了。它连忙后退了两步,把大海的情形告诉青蛙说:“你看过海吗?海的广大,哪止千里;海的深度,哪只千来丈。古时候,十年有九年大水,海里的水,并不涨了多少;后来,八年里有七年大早,海里的水,也不见得浅了多少。可见大海是不受旱涝影响的。住在那样的大海里,才是真的快乐呢!”井蛙听了海龟的一番话,吃惊地呆在那里,再没有话可说了。
成语“井底之蛙”[jǐng dǐ zhī wā] :井底下的青蛙只能看到井口那么大的一块天,比喻见识狭小的人.
 
Ý nghĩa thành ngữ: Ếch ngồi đáy giếng, hiểu biết nông cạn. Ví dụ: 先生江海之学,弟子井底之蛙,岂敢班门弄斧.Ngài tài học như biển rộng, đệ tử chỉ là ếch ngồi đáy giếng, nào dám múa rùi qua mắt thợ.
 
注意词典
 
青蛙[qīng wā] Ếch
海龟[hǎi guī] Rùa biển
夸口[kuā kǒu] khoác lác
跳跃[tiào yuè] Nhảy
疲倦[pí juàn] Mệt mỏi rã rời.
自由自在[zì yóu zì zài] Tự do tự tại.

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng Đài Loan trên mạng

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng trung quốc cơ bản

 

Bình luận facebook:
Các tin khác:
 [Tổng hợp] Tam Tự Kinh - 48 bài học - TẢI SÁCH PDF MIỄN PHÍ ( 106280 lượt xem ) Thành ngữ 老马识途 (Lǎo mǎshítú) – Lão Mã Thư Đồ bằng tiếng trung ( 18720 lượt xem ) 942 câu thành ngữ tiếng trung - P45 ( 2176 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400