HOTLINE 09.4400.4400

942 câu thành ngữ P11 (st)

Ngày đăng: 18/11/2013 - Lượt xem: 2881

201. rénwéi cái sǐ niǎo wèi / wéi shí wáng = Chim khôn chết miếng mồi ngon 人为 财 死 , 鸟 为 食 亡

202. liáng qín zé mù xián zhě zé zhǔ = Chim khôn chọn cành mà đậu 良 禽 择 木 ; 贤 者 择 主

203. zhòngkǒunántiáo jiàn rén jiàn zhì = Chín người mười ý 众口难调 ; 见 人 见 智

204. guò / guo yóu bú / bù jí = Chín quá hóa nẫu 过 犹 不 及

205. rènláorènyuàn = Chịu thương chịu khó 任劳任怨

206. sān sī ér hòu xíng / háng = Chó ba khoanh mới nằm, người ba năm mới nói 三 思 而 后 行

207. gǒu yǎo pò yī rén wū lòu yòu zāo liányè yǔ = Chó cắn áo rách 狗 咬 破 衣 人 ; 屋 漏 又 遭 连夜 雨

208. yǎo rén dì / de / dí gǒu bú / bù lù / lòu chǐ = Chó cắn thì không kêu 咬 人 的 狗 不 露 齿

209. gǒuzhàngrénshì = Chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng (chó cậy thế chủ) 狗仗人势

210. tiě shù kāihuā bái rì jiàn guǐ = Chó có váy lĩnh; chạch đẻ ngọn đa 铁 树 开花 ; 白 日 见 鬼

211. gǒujítiàoqiáng = Chó cùng dứt giậu, tức nước vỡ bờ 狗急跳墙

212. ě / è / wù quǎn shāng jìnlín = Chó dữ mất láng giềng 恶 犬 伤 近邻

213. wàn biàn bú / bù lí qí zōng = Chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa 万 变 不 离 其 宗

214. xiā gǒu pèng shàng sǐ lǎoshǔ = Chó ngáp phải ruồi 瞎 狗 碰 上 死 老鼠

215. sànjiāzhīquǎn gǒu = Chó nhà có đám 丧家之犬 ( 狗 )

216. fū chàng fù suí = Chồng tung vợ hứng, phu xướng vụ tùy 夫 唱 妇 随

217. yùn chái huí lín = Chở củi về rừng 运 柴 回 林

218. yuǎn shuǐ jiě bùliǎo jìn kě = Chờ được vạ má đã sưng 远 水 解 不了 近 渴

219. mò jiàn làng dài / dà sōng lǔ jiǎng = Chớ thấy sóng cả mà ngã tay trèo 莫 见 浪 大 松 橹 桨 (lujiang)

220. yóushǒuhòuxián = Chơi bời lêu lổng, du thủ du thực 游手好闲

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng hoa co ban

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng trung quốc cơ bản

 

Bình luận facebook:
Các tin khác:
 [Tổng hợp] Tam Tự Kinh - 48 bài học - TẢI SÁCH PDF MIỄN PHÍ ( 105987 lượt xem ) Thành ngữ 老马识途 (Lǎo mǎshítú) – Lão Mã Thư Đồ bằng tiếng trung ( 18713 lượt xem ) 942 câu thành ngữ tiếng trung - P45 ( 2165 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400