221. yánghǔyíhuàn = Chơi với chó, chó liếm mặt (nuôi ong tay áo) 养虎遗患
222. biǎomiàn yī tào bèihòu yī tào = Chú khi ni, mi khi khác 表面 一 套 、 背后 一 套
223. zuō / zuò jiǎn zì fù = Chui đầu vào rọ, tự trói mình 作 茧 自 缚
224. zhòng kǒu yī cí bǎi kǒu mò biàn = Chúng khẩu đồng từ, ông sư cũng chết 众 口 一 词 、 百 口 莫 辩
225. ruò huǒ shāo shēn wán huǒ zìfén = Chuốc vạ vào thân, chơi dao có ngày đứt tay 若 火 烧 身 ; 玩 火 自焚
226. rùmùtúqióng = Chuột chạy cùng sao 日暮途穷
227. wǔshí bù xiào bǎi bù = Chuột chù chê khỉ rằng hôi 五十 步 笑 百 步
228. shǔ xiàn mǐ gāng zhèngzhòngxiàhuái = Chuột sa chĩnh gạo 鼠 陷 米 缸 ; 正中下怀
229. xiǎo tí dài / dà zuō / zuò = Chuyện bé xé ra to 小 题 大 作
230. yǒu bízi yǒu yǎn = Chuyện bịa như thật 有 鼻子 有 眼
231. tán xiào fēng shēng = Chuyện giòn như pháo rang 谈 笑 风 生
232. lǔ yú hài shǐ = Chữ tác đánh chữ tộ 鲁 鱼 亥 豕
233. bú / bù gōng zì pò = Chưa cưa đã đổ; chưa đánh đã bại 不 攻 自 破
234. wèi jìn shān mén jiù xiǎng dāng / dàng fāng zhàng = Chưa đỗ ông nghè, đã đe hàng tổng 未 进 山 门 , 就 想 当 方 丈
235. wèisuō bú / bù qián = Chưa gì đã co vòi 畏缩 不 前
236. wèilǎoxiānshuāi = Chưa già đã yếu 未老先衰
237. wèi xué pá jiù xué zǒu = Chưa học bò đã lo học chạy 未 学 爬 、 就 学 走
238. shēnyín wèi zhǐ wàng liáng yī = Chưa khỏi rên đã quên thầy thuốc 呻吟 未 止 忘 良 医
239. fó shēn wèi sù sù fó zuò qīngzhòng dàozhì = Chưa nặn bụt đã nặn bệ 佛 身 未 塑 塑 佛 座 ; 轻重 倒置
240. bújiàn guāncai bú / bù luò / lào / là lèi = Chưa thấy quan tài chưa nhỏ lệ 不见 棺材 不 落 泪
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản