241. bújiàn guāncai bú / bù luò / lào / là lèi = Chưa thấy quan tài chưa nhỏ lệ 不见 棺材 不 落 泪
242. mà dàjiē = Chửi như mất gà 骂 大街
243. pòkǒudàmà = Chửi như tát nước 破口大骂
244. fùzhūdōngliú hǎidǐlāoyuè hǎidǐlāozhēn = Dã tràng xe cát, công dã tràng, mò trăng đáy biển 付诸东流 ; 海底捞月 、 海底捞针
245. rǒng yán fán yǔ kōnghuà liánpiān = Dài dòng văn tự 冗 言 繁 语 ; 空话 连篇
246. fēng lǐ lái yǔ lǐ qù = Dãi nắng dầm mưa 风 里 来 , 雨 里 去
247. rèn rú è zhì = Dai như đỉa đói 韧 如 饿 蛭
248. míngzhèngyánshùn = Danh chính ngôn thuận 名正言顺
249. míng bú / bù zhèng / zhēng yán bú / bù shùn = Danh không chính, ngôn không thuận 名 不 正 , 言 不 顺
250. shuǐ gāo màn búguò chuán = Dao sắc không gọt được chuôi 水 高 漫 不过 船
251. jiào / jiāo fù chū lái jiào / jiāo ér yīng hái = Dạy con từ thửa còn thơ, dạy vợ từ thủa bơ vơ mới về 教 妇 初 来 , 教 儿 婴 孩
252. dōnglāxīchě jiéwàishēngzhī = Dây cà ra dây muống 东拉西扯 ; 节外生枝
253. yī gè nǚxù bàn gèr = Dể là khách (dâu là con, dể là khách). 一 个 女婿 半 个儿
254. bìzhòngjiùqing = Dễ làm khó bỏ 避重就轻
255. yǔ rén fāngbiàn zìjǐ fāngbiàn = Dễ người,dễ ta 与 人 方便 , 自己 方便
256. bú / bù fèi chuīhuīzhīlì = Dễ như bỡn, dễ như chơi 不 费 吹灰之力
257. yì rú fǎn zhǎng = Dễ như trở bàn tay 易 如 反 掌
258. yǔ shì wú zhēng = Dĩ hòa vi quý 与 世 无 争
259. jiāng hǎi yī liàng / liáng rénxīn mò cè = Dò sông dò bể dễ dò, nào ai lấy thước mà đo lòng người 江 海 一 量 、 人心 莫 测
260. yīqiàobùtōng = Dốt đặc cán mai 一窍不通
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản