Chī yījiā fànguǎn wàn jiāshì
21 Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 吃 一 家 饭 、 管 万 家 事
guòhéchāiqiáo
22 Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván 过河拆桥
hàoshì wú yuán huàishì yǒu fèn / fēn
23 Ăn chẳng có khó đến thân 好事 无 缘 , 坏事 有 分
zé shàn ér cóng
24 Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 择 善 而 从
shǎo / shào bú / bù gèng / gēng shì
25 Ăn chưa no, lo chưa tới 少 不 更 事
shí bú / bù jìng yán bú / bù tōng
26 Ăn chưa sạch, bạch chưa thông 食 不 净 、 言 不 通
Dú shí dú shēng chuāng
27 Ăn độc chốc mép 独 食 独 生 疮
bènkǒuzhuōshé
28 Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 笨口拙舌
shàyǒujièshì wúzhōngshēngyǒu
29 Ăn không nói có 煞有介事 、 无中生有
bǎo shí zhōng rì bùláoérhuò wúsuǒshìshì fàn lái kāikǒu
30 Ăn không ngồi rồi 饱 食 终 日 ; 不劳而获 ; 无所事事 ; 饭 来 开口
Thầy bói xem voi
bù yī cū shí
31 Ăn lấy chắc, mặc lấy bền 布 衣 粗 实
qǐgài tǎo ròu zòng
32 Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) 乞丐 讨 肉 粽
chī xián kǒu kě
33 Ăn mặn khát nước 吃 咸 口 渴
nìngkě hūn kǒu niàn fó mò jiāng / jiàng sù kǒu mà rén
34 Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối 宁可 荤 口 念 佛 、 莫 将 素 口 骂 人
yǐ yǎn hái / huán yǎn yǐ yá hái / huán yá
35 Ăn miếng trả miếng 以 眼 还 眼 、 以 牙 还 牙
chī yī wǎn zhōu zǒu sān lǐ lù
36 Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 吃 一 碗 粥 、 走 三 里 路
bǎo nuǎn sī yín yù
37 Ăn no dửng mỡ 饱 暖 思 淫 欲
tiān lǐ liángxīn dàochù tōngxíng
38 Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành 天 理 良心 、 到处 通行
luò / lào / là pò fāng zhī qióngrén kǔ bǎo hàn bùzhī è hàn jī
39 Ăn nhạt mới biết thương mèo 落 魄 方 知 穷人 苦 ; 饱 汉 不知 饿 汉 饥
jìrénlíxià
40 Ăn nhờ ở đậu 寄人篱下
Trung tâm tiếng trung - tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
học tiếng Đài Loan trên mạng
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản