441 Khách không mời mà đến 不速之客 bùshùzhīkè
442 Khó hơn lên trời 难 于 上 青 天 nàn / nán yú shàng qīng tiān
443 Khổ tận cam lai 苦 尽 甘 来 kǔ jìn / jǐn gān lái
444 Khôn ba năm dại một giờ 聪明 一世 糊涂 一时 cōngmíng yīshì hútu yīshí
445 Khôn đâu đến trẻ, khỏe đâu đến già 事 事 有数 shì shì yǒushù
446 Khôn làm cột cái, dại làm cột con 能 者 多 劳 néng zhě duō láo
447 Khôn lắm dại nhiều, hết khôn dồn đến dại 聪明 反 被 聪明 误 cōngmíng fǎn bèi cōngmíng wù
448 Khôn lỏi không bằng giỏi đàn 独 慧 不知 众 智 dú huì bùzhī zhòng zhì
449 Không ai giàu ba họ 富 无 三 代 享 fù wú sān dài xiǎng
450 Không biết không có tội;vô sư vô sách quỷ thần bất trách 不知 者 不 罪 bùzhī zhě bú / bù zuì
451 Không bột mà gột nên hồ; Nước lã mà gột nên hồ 平 地 楼 台 píng dì / de lóu tái
452 Không cánh mà bay 不翼而飞 bùyìérfēi
453 Không có lửa làm sao có khói 无风不起浪 wúfēngbùqǐlàng
454 Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền 世上 无 难 事 、 只 怕 没人 心 shìshàng wú nàn / nán shì zhī / zhǐ pà méirén xīn
455 Không chó bắt mèo ăn cứt ; bắt chó đi cày 赶 鸭子 上 架 gǎn yāzi shàng jià
456 Không đội trời chung 不共戴天 bùgòngdàitiān
457 Không hơn không kém, mười phân vẹn mười 不折不扣 bùzhébùkòu
458 Không làm mà hưởng 不劳而获 bùláoérhuò
459 Không lo không nghĩ 无忧无虑 wúyōuwúlǜ
460 Không nhà mà về 无家可归 wújiākěguī
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản