601 Muốn ăn gắp bỏ cho người 欲取故予/yù qǔ gù yǔ
602 Muốn ăn phải lăn vào bếp 不入虎穴,焉得虎子/bù rù hǔ xué,yān de hǔ zǐ
603 Mười năm trồng cây, trăm năm trồng người 十年树木,百年树人/
shí nián shù mù,bǎi nián shù rén
604 Mười ngón tay có ngón dài ngón ngắn
一母之子有愚贤之分、一树之果有酸甜之别;一陇生九种、种种个别;十个指头不一般齐/
yī mǔ zhī zǐ yǒuyú xián zhī fēn、yī shù zhī guǒ yǒu suān tián zhī bié;yī lǒng shēng jiǔ
zhòng、zhòng zhòng gè bié; shí gè zhǐ tóu bù yī bān qí
605 Mười rằm cũng ư, mười tư cũng gật 人云亦云/rén yún yì yún
606 Mượn gió bẻ măng 趁火打劫/chèn huǒ dǎ jié
607 Mượn lược thầy tu (hỏi đường người mù) 问道于盲/wèn dào yú máng
608 Mượn rượu làm càn 借酒做疯/xiǎn jiè jiǔ zuò fēng
609 Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên 谋事在人,成事在天/móu shì zài rén,chéng shì zài tiān
610 Nam vô tửu như cờ vô phong 难无酒如旗无风/nán wú jiǔ rú qí wú fēng
611 Nản lòng thoái chí 心灰意懒/xīn huī yì lǎn
612 Năng nhặt chặt bị (kiến tha lâu đầy tổ) 集液成裘/jí yè chéng qiú
613 Ném đá giấu tay, mượn dao giết người 借刀杀人;含沙射影/jiè dāo shā rén; hán shā shè yǐng
614 Ném tiền qua cửa sổ 一掷千金/yī zhì qiān jīn
615 Nói có sách, mách có chứng 言之凿凿,言必有据; 有案可稽
yán zhī záo záo,yán bì yǒu jù; yǒu àn kě jī
616 Nói dối như cuội 弥天大谎/mí tiān dà huǎng
617 Nói được làm được 说到作到/shuō dào zuò dào
618 Nói hay như đài, nói hay hơn hát 说的比唱的好听/shuō de bǐ chàng de hǎo tīng
619 Nói hươi nói vượn 言之无物/yán zhī wú wù
620 Nói kho cho qua mọi chuyện 息事宁人/xī shì zhù rén
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản