641 Nước chảy bèo trôi 随波逐流 Suíbōzhúliú
642 Nước chảy chỗ trúng 水 往 地 流 shuǐ wǎng dì / de liú
643 Nước chảy đá mòn 水滴石穿 shuǐdīshíchuān
644 Nước đến chân mới nhảy 抱佛脚 ( 平时 不 烧香 、 临时 抱佛脚 ) bàofójiǎo píngshí bú / bù shāoxiāng línshí bàofójiǎo
645 Nước đến chân mới nhảy 江 心 补 漏 ; 临 渴 掘 井 ; 临 陈 磨 枪 jiāng xīn bǔ lòu lín kě jué jǐng lín chén mò / mó qiāng
646 Nước đổ lá khoai; gió thoảng bên tai 风 吹 马 耳 fēng chuī mǎ ěr
647 Nước không hai vua, rừng không hai cọp 天 无 二 日 tiān wú èr rì
648 Nước lặng chảy sâu 大 巧 若 拙 dài / dà qiǎo ruò zhuō
649 Nước mắt cá sấu 鳄鱼 眼泪 èyú yǎnlèi
650 Nước nổi bèo nổi 水涨船高 shuǐzhàngzhuángāo
651 Ngã một keo, neo một nấc 吃 一 堑 , 长 一 智 chī yī qiàn cháng / zhǎng yī zhì
652 Ngày tháng còn dài; tương lai còn dài 来日方长 láirìfāngcháng
653 Ngày vui ngắn chẳng tày gang 好景不长 hǎojíngbùcháng
654 Ngậm bồ hòn làm ngọt; nuốt phải quả đắng 吃 哑巴 亏 ; 哑 子 吃 黄 连 chī yǎba kuī yǎ zǐ chī huáng lián
655 Ngậm đắng nuốt cay 含辛茹苦 hánxīnrúkǔ
656 Ngậm máu phun người 血 口 喷 人 xuè / xiě kǒu pēn rén
657 Ngậm miệng ăn tiền 二话不说 èrhuàbùshuō
658 Nghé con không biết sợ cọp 初 生 牛犊 不 怕 虎 chū shēng niúdú bú / bù pà hǔ
659 Nghe hơi nồi chõ; (tin vỉa hè) 道听途说 ; 街谈巷议 dàotīngtúshuō jiētánxìngyì
660 Nghèo không tấc đất cắm dùi 贫 无 立 锥 之 地 pín wú lì zhuī zhī dì / de
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản