942 câu thành ngữ bằng tiếng trung - P37
721 Phải một cái, vái đến già 因 噎 (ye) 废 食 噎
722 Phí phạm của Trời 暴 残 天 物 bào cán tiān wù
723 Phòng người ngay, không phòng kẻ gian 防 君子 不 防 小 人 fáng jūnzǐ bú / bù fáng xiǎo rén
724 Phú quý bất năng dâm 富贵 不能 淫 fùguì bùnéng yín
725 Phúc bất trùng lai, họa vô đơn chí 福 不 双 降 , 祸不单行 fú bú / bù shuāng xiáng / jiàng huòbùdānxíng
726 Quá lứa lỡ thì 大 男 大 女 dài / dà nán dài / dà nǚ
727 Quạ nào mà quạ chẳng đen 天下 老 鸦 一般 黑 tiānxià lǎo yā yībān hēi
728 Qua sông đấm bồi vào sóng 过 河 丢 拐杖 guò / guo hé diū guǎizhàng
729 Quá tam ba bận 事 不过 三 shì búguò sān
730 Quan bức dân phản, tức nước vỡ bờ 官 逼 民 反 guān bī mín fǎn
Khóa học tiếng trung giao tiếp cấp tốc dành cho các bạn chuẩn bị đi du học hay đi xuất nhập khẩu
731 Quân lệnh như sơn 军 令 如 山 倒 jūn lìng / lǐng rú shān dǎo / dào
732 Quân sư quạt mo 狗 头 军师 gǒu tóu jūnshī
733 Quân vô tướng, hổ vô đầu 群 龙 无 首 qún lóng wú shǒu
734 Quên ăn quên ngủ 废 寝 忘 食 fèi qǐn wàng shí
735 Quý hồ tinh, bất quý hồ đa 兵 在 精 而 不在 多 ; 百 星 不如 一月 bīng zài jīng ér búzài duō bǎi xīng bùrú yīyuè
736 Quýt làm cam chịu 白 狗 偷 吃 、 黑 狗 遭殃 ; 黑 狗 偷 时 、 白 狗 当 灾 bái gǒu tōu chī hēi gǒu zāiyāng hēi gǒu tōu shí bái gǒu dāng / dàng zāi
737 Rán sành ra mỡ, vắt cổ chày ra nước, cứt nhão có chóp 一毛不拔 ( 铁公鸡 ) yīmáobùbá tiěgōngjī
738 Rắn chết vẫn còn nọc; rết nhiều chân 百 足 之 虫 , 死 而 不 僵 bǎi zú zhī chóng sǐ ér bú / bù jiāng
739 Râu ông nọ cắm cằm bà kia 牛 头 不对 马 嘴 ; 驴 唇 不对 马 嘴 niú tóu búduì mǎ zuǐ lǘ chún búduì mǎ zuǐ
740 Rề rề rà rà, ề ề à à 婆婆 妈妈 pópo māma
PHẠM DƯƠNG CHÂU - Việt Trung trung tâm học tiếng trung ở hà nội
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400.4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản