HOTLINE 09.4400.4400

Thành ngữ 借花献佛 Mượn hoa dâng Phật

Ngày đăng: 15/10/2013 - Lượt xem: 3291

借花献佛 (Mượn hoa dâng Phật)

Ngày xưa có một trấn nhỏ, nạn châu chấu phá dữ dội, cho nên bất kể trồng thực vật nào cũng không lớn nổi, lại thêm thường có thú dữ xuống núi ăn gà vịt, làm dân trong trấn cảm thấy rất bất an. Vì thế Đức Phật Thích Ca Mâu Ni đích thân từ trên trời xuống nhân gian, phát huy Phật pháp thu dọn châu chấu, thuần phục thú dữ.
从前有一个小镇,闹蝗虫闹得很厉害,所以,不管种什么植物都长得不好,加上常常有猛兽下山吃鸡鸭,让镇民感到很不安,因此释迦牟尼佛特地从天上降临人间,施展佛法收拾了蝗虫,也驯服了猛兽。

Người trong thị trấn vô cùng cảm ơn Phật tổ, trong đó có một người nghèo có lòng dâng lên Phật tổ một bó hoa.
镇上的人十分感谢佛祖,其中有一位穷人特地为佛祖献上一束鲜花。

Lúc Đức Phật Thích Ca Mâu Ni nhìn thấy người tặng hoa mặc y phục rách nát, toàn thân bẩn thỉu, lại nâng một bó hoa tươi đẹp, không nhịn được liền nói: “ Nhà ngươi cần ta giúp đỡ không?”.
当释迦牟尼看到送花的人穿著破烂的衣服,浑身脏兮兮的,却捧着一束美丽的鲜花,忍不住就说:“你家需要我帮忙吗?”

Người dâng hoa nói: “ Thưa Đức Phật, con không dám lừa ngày, nhà con rất nghèo, ngay cả bó hoa cũng là đi mượn, nhưng xin thưa đây là cả tấm lòng thành của con, cho nên xin ngày nhất định nhận lấy”.
献花人说:“佛啊,我不敢欺骗您,我家里是很穷没错,就连这束花都是我去借来的,可是,这是我一片诚心,所以,请您一定要收下。

Đức Phật Thích Ca Mâu Ni vô cùng cảm động, bèn cho tất cả người nghèo khổ hiện có trong trấn thoát khỏi bần cùng, từ đây mọi người sống những ngày hạnh phúc.
”释迦牟尼十分感动,便让镇上所有的穷人都摆脱了贫穷,从此大家过着幸福的日子。

Nghĩa là ví như dùng của người khác đi làm việc nhân nghĩa.

Phần chữ Hán :

释义比喻用别人的东西做人情。

从前有一个小镇,闹蝗虫闹得很厉害,所以,不管种什么植物都长得不好,加上常常有猛兽下山吃鸡鸭,让镇民感到很不安,因此释迦牟尼佛特地从天上降临人间,施展佛法收拾了蝗虫,也驯服了猛兽。

镇上的人十分感谢佛祖,其中有一位穷人特地为佛祖献上一束鲜花。当释迦牟尼看到送花的人穿著破烂的衣服,浑身脏兮兮的,却捧着一束美丽的鲜花,忍不住就说:“你家需要我帮忙吗?"

献花人说:“佛啊,我不敢欺骗您,我家里是很穷没错,就连这束花都是我去借来的,可是,这是我一片诚心,所以,请您一定要收下。”

释迦牟尼十分感动,便让镇上所有的穷人都摆脱了贫穷,从此大家过着幸福的日子。

释义比喻用别人的东西做人情。

Pinyin Jièhuāxiànfó 

cóngqián yǒu yīgè xiǎo zhèn, nào huángchóng nào de hěn lìhài, suǒyǐ, bùguǎn zhòng shénme zhíwù dōu zhǎng dé bù hǎo, jiā shàng chángcháng yǒu měngshòu xiàshān chī jī yā, ràng zhèn mín gǎndào hěn bù’ān, yīncǐ shì jiā móu ní fó tèdì Cóng tiānshàng jiànglín rénjiān, shīzhǎn fófǎ shōushíle huángchóng, yě xùnfúle měngshòu. 

Zhèn shàng de rén shífēn gǎnxiè fózǔ, qízhōng yǒuyī wèi qióngrén tèdì wèi fózǔ xiànshàng yī shù xiānhuā. Dāng shì jiā móu ní kàn dào sòng huā de rén chuānzhuó pòlàn de yīfú, húnshēn zāng xī xī de, què pěngzhe yī shù měilì de xiānhuā, rěn bù zhù jiù shuō:“Nǐ jiā xūyào wǒ bāngmáng ma?” 

Xiànhuā rén shuō: “Fú a, wǒ bù gǎn qīpiàn nín, wǒ jiālǐ shì hěn qióng méi cuò, jiù lián zhè shù huā dū shì wǒ qù jiè lái de, kěshì, zhè shì wǒ yīpiàn chéngxīn, suǒyǐ, qǐng nín yīdìng yào shōu xià.” 

Shì Jiā móu ní shífēn gǎndòng, biàn ràng zhèn shàng suǒyǒu de qióngrén dōu bǎituōle pínqióng, cóngcǐ dàjiāguòzhe xìngfú de rìzi. 

Shìyì bǐyù yòng biérén de dōngxi zuò rénqíng. 

Từ mới

借花献佛 [Jièhuāxiànfó] của người phúc ta; lấy xôi làng cho ăn mày; mượn hoa dâng Phật。

蝗 [huáng] châu chấu。蝗虫。

蝗灾 nạn châu chấu

灭蝗 diệt châu chấu

释迦牟尼佛 [Shìjiāmóunífó] Đức Phật Thích Ca Mâu Ni

特地 [tèdì] riêng; chuyên; đặc biệt; chỉ。

他昨天特地来看你,你没在。

hôm qua, anh ấy có lòng đến thăm anh, nhưng anh không có nhà.

降临 [jiànglín] đến; tới; buông xuống; quá bộ đến。来到。

夜色降临。màn đêm buông xuống.

施展 [shīzhǎn] phát huy; thi thố (năng lực)。发挥(能力)。

施展本领。phát huy bản lĩnh.

他把全部技术都施展出来了。anh ấy thi thố hết toàn bộ kỹ thuật.

驯服 [xúnfú] phục tùng; thuần phục。顺从。

猫是很驯服的。 mèo rất thuần phục

借花献佛 (Mượn hoa dâng Phật)

捧[pěng] nâng; bê; bưng。用双手托。

捧着花生来。bưng đậu phụng lại.

双手捧住孩子的脸。hai tay nâng mặt đứa bé lên.

摆脱[bǎituō] thoát khỏi (sự khống chế, ràng buộc, tình huống khó khăn).

欺骗 [qīpiàn] lừa dối; đánh lừa; lừa gạt

人情 [rénqíng]

做个人情。làm ơn。

行人情。 làm việc nhân nghĩa.

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng Đài Loan trên mạng

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng trung quốc cơ bản

 


Bình luận facebook:
Các tin khác:
 [Tổng hợp] Tam Tự Kinh - 48 bài học - TẢI SÁCH PDF MIỄN PHÍ ( 105960 lượt xem ) Thành ngữ 老马识途 (Lǎo mǎshítú) – Lão Mã Thư Đồ bằng tiếng trung ( 18713 lượt xem ) 942 câu thành ngữ tiếng trung - P45 ( 2165 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400